CẤP GIẤY KHÁM SỨC KHỎE CHO NGƯỜI TỪ ĐỦ 18 TUỔI TRỞ LÊN
Đăng ngày:7/16/2025 8:35:10 AM bởi adminCẤP GIẤY KHÁM SỨC KHỎE CHO NGƯỜI TỪ ĐỦ 18 TUỔI TRỞ LÊN
Trình tự thực hiện | |
Bước 1. Đối tượng khám sức khỏe đến TTYT Tuy An nộp Giấy KSK theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Cung cấp đầy đủ, chính xác, trung thực các thông tin cá nhân, tình trạng sức khỏe hiện tại, tiền sử bệnh tật của bản thân và gia đình trong phần tiền sử của đối tượng khám sức khỏe (theo mẫu giấy chứng nhận sức khỏe). Bước 2. BV đối chiếu ảnh trong giấy KSK với người đến KSK; Đóng dấu giáp lai vào ảnh sau khi đã thực hiện việc đối chiếu ảnh và hướng dẫn quy trình KSK cho đối tượng KSK theo các nội dung ghi trong Phụ lục 1. Bước 3. Kết luận và trả giấy khám sức khoẻ. | |
Cách thức thực hiện | |
Đến trực tiếp tại TTYT Tuy An | |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
I. Thành phần hồ sơ bao gồm: Giấy KSK theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế, có dán ảnh chân dung cỡ 4 x 6cm, chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 6 tháng II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |
Thời hạn giải quyết | |
1. Đối với trường hợp KSK đơn lẻ: BV trả Giấy KSK cho người được KSK trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK; 2. Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: BV trả Giấy KSK cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | |
Cá nhân | |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | |
a/ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: TTYT Tuy An b/ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không c/ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: TTYT Tuy An d/ Cơ quan phối hợp: Không | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | |
Giấy khám sức khoẻ | |
Lệ phí | |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này) | |
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế: Mẫu giấy KSK dùng cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | |
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính | |
Không | |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | |
2. Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012; 3. Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29 tháng 11 năm 2006 ; 4. Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động và Nghị định số 110/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động; 5. Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; 6. Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; |
Phụ lục 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE DÙNG CHO NGƯỜI TỪ ĐỦ 18 TUỔI TRỞ LÊN
SỞ Y TẾ TỈNH ĐẮK LẮK
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……/GKSK-......... |
|
Ảnh (4 x 6 cm) (đóng dấu ráp lai hoặc Scan ảnh |
|
| 6. Chỗ ở hiện tại:…………………………………….......................……..... |
* Lưu ý: Trường hợp đối tượng KSK có CCCD gắn chíp hoặc có số định danh công dân đã thực hiện kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, phần HÀNH CHÍNH nêu trên chỉ cần ghi các mục (1) Họ và tên, (3) Ngày tháng năm sinh, (4) số định danh công dân
7. Lý do khám sức khỏe:..........................................................................
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác:
TT | Tên bệnh, tật | Có | Không | STT | Tên bệnh, tật | Có | Không |
1 | Có bệnh hay bị thương trong 5 năm qua | ◻ | ◻ | 12 | Đái tháo đường hoặc kiểm soát tăng đường huyết | ◻ | ◻ |
2 | Có bệnh thần kinh hay bị thương ở đầu | ◻ | ◻ | 13 | Bệnh tâm thần | ◻ | ◻ |
3 | Bệnh mắt hoặc giảm thị lực (trừ trường hợp đeo kính thuốc) | ◻ | ◻ | 14 | Mất ý thức, rối loạn ý thức | ◻ | ◻ |
4 | Bệnh ở tai, giảm sức nghe hoặc thăng bằng | ◻ | ◻ | 15 | Ngất, chóng mặt | ◻ | ◻ |
5 | Bệnh ở tim, hoặc nhồi máu cơ tim, các bệnh tim mạch khác | ◻ | ◻ | 16 | Bệnh tiêu hóa | ◻ | ◻ |
6 | Phẫu thuật can thiệp tim - mạch (thay van, bắc cầu nối, tạo hình mạch, máy tạo nhịp, đặt slent mạch, ghép tim) | ◻ | ◻ | 17 | Rối loạn giấc ngủ, ngừng thở khi ngủ, ngủ rũ ban ngày, ngáy to | ◻ | ◻ |
7 | Tăng huyết áp | ◻ | ◻ | 18 | Tai biến mạch máu não hoặc liệt | ◻ | ◻ |
8 | Khó thở | ◻ | ◻ | 19 | Bệnh hoặc tổn thương cột sống | ◻ | ◻ |
9 | Bệnh phổi, hen, khí phế thũng, viêm phế quản mạn tính | ◻ | ◻ | 20 | Sử dụng rượu thường xuyên, liên tục | ◻ | ◻ |
10 | Bệnh thận, lọc máu | ◻ | ◻ | 21 | Sử dụng ma túy và chất gây nghiện | ◻ | ◻ |
11 | Nghiện rượu, bia | ◻ | ◻ | 22 | Bênhh khác (ghi rõ)
………………………. | ◻ | ◻ |
……………………………………………………………..…………..………….……………
..........................................................................................................................................
………………………………………………………………………………….……………….
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi. | ................. ngày .......... tháng.........năm............ Người đề nghị khám sức khỏe (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Phân loại thể lực:...................................................................................................................
| Nội dung khám | Họ tên và chữ ký của Bác sỹ chuyên khoa | ||||
| 1. a) | Nội khoa | ||||
| Tuần hoàn |
|
| |||
| Phân loại |
| ||||
| b) | Hô hấp |
|
| ||
| Phân loại |
| ||||
| c) | Tiêu hóa |
|
| ||
| Phân loại |
| ||||
| d) | Thận-Tiết niệu |
|
| ||
| Phân loại |
| ||||
| đ) | Nội tiết |
|
| ||
| Phân loại |
| ||||
| e) | Cơ - xương - khớp |
|
| ||
| Phân loại |
| ||||
| g) | Thần kinh |
|
| ||
| Phân loại |
| ||||
| h) | Tâm thần |
|
| ||
| Phân loại |
| ||||
| 2. | Ngoại khoa, Da liễu:
Phân loại:
Phân loại: |
| |||
| 3. | Sản phụ khoa: ……………………………………………………………. Phân loại: …………………………………………………………………. |
| |||
| 4. | Mắt: | ||||
Kết quả khám thị lực: | Không kính: Mắt phải……….. Mắt trái………….. Có kính: Mắt phải……… Mắt trái…………….. |
| ||||
Các bệnh về mắt (nếu có): | ||||||
Phân loại: | ||||||
5. | Tai - Mũi - Họng | |||||
Kết quả khám thính lực: Tai trái: Nói thường…........................................ m; Nói thầm…...................... m Tai phải: Nói thường…...................................... m; Nói thầm…...................... m |
| |||||
Các bệnh về tai mũi họng (nếu có): | ||||||
Phân loại: | ||||||
6. | Răng - Hàm - Mặt | |||||
Kết quả khám: | Hàm trên: ………………………………………………….. Hàm dưới: …………………………………………………. |
| ||||
Các bệnh về răng hàm mặt (nếu có): | ||||||
Phân loại | ||||||
Nội dung khám | Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
Số lượng HC: …………………………………………………… Số lượng Bạch cầu: …………………………………………… Số lượng tiểu cầu: ………………………………………
Urê:………………………………….. Creatinin: …………………… ASAT(GOT):…. ALAT (GPT): |
|
|
|
3. Chẩn đoán hình ảnh (XQ tim phổi thẳng): ……………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… |
|
............................................................................................................................................
.......……ngày…… tháng……… năm...........
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Nguồn tin: