Mã số | Chỉ tiêu | Bệnh viện tự đánh giá NĂM 2018 | Đoàn KT đánh giá NĂM 2018 | Chi tiết |
B3.1 | Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế | 3 | 0 |
B3.2 | Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế | 5 | 0 |
B3.3 | Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện | 4 | 0 |
B3.4 | Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế | 5 | 0 |
B4 | B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) |
B4.1 | Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai | 3 | 0 |
B4.2 | Triển khai văn bản của các cấp quản lý | 4 | 0 |
B4.3 | Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện | 3 | 0 |
B4.4 | Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận | 5 | 0 |
C | PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) |
C1 | C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) |
C1.1 | Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện | 4 | 0 |
C1.2 | Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ | 3 | 0 |
C2 | C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) |
C2.1 | Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học | 4 | 0 |
C2.2 | Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học | 5 | 0 |
C3 | C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) |
C3.1 | Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế | 4 | 0 |
C3.2 | Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn | 3 | 0 |
C4 | C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) |
C4.1 | Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn | 3 | 0 |
C4.2 | Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | 4 | 0 |
C4.3 | Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay | 3 | 0 |
C4.4 | Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | 3 | 0 |
C4.5 | Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định | 4 | 0 |
C4.6 | Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định | 4 | 0 |
C5 | C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) |
C5.1 | Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật | 4 | 0 |
C5.2 | Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới | 3 | 0 |
C5.3 | Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng | 3 | 0 |
C5.4 | Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị | 4 | 0 |
C5.5 | Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện | 3 | 0 |
C6 | C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) |
C6.1 | Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả | 1 | 0 |
C6.2 | Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị | 3 | 0 |
C6.3 | Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện | 2 | 0 |
C7 | C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) |
C7.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện | 2 | 0 |
C7.2 | Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện | 2 | 0 |