PHẠM VI HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

admin17/12/2016 04:32 PM
STTTên theo TT43,50,21Phân TuyếnPhân Loại
1Ghi điện tim cấp cứu tại giườngCT3
2Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biênDT3
3Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòngCT1
4Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòngCT1
5Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)CT1
6Siêu âm tim cấp cứu tại giườngCT1
7Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giườngCT1
8Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứuCT2
9Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứuCT2
10Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầuDT3
11Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)DT3
12Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)CT2
13Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)CT3
14Bóp bóng Ambu qua mặt nạDT2
15Đặt ống nội khí quảnCT1
16Đặt nội khí quản 2 nòngBTDB
17Đặt nội khí quản cấp cứu bằng CombitubeCT1
18Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứuCT1
19Mở khí quản cấp cứuCP1
20Mở khí quản qua màng nhẫn giápCT1
21Mở khí quản thường quyCP2
22Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thởCT1
23Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)C
24Thay ống nội khí quảnCT1
25Thay canuyn mở khí quảnCT3
26Vận động trị liệu hô hấpCT2
27Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)DT3
28Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)CT2
29Đặt canuyn mở khí quản 02 nòngDT2
30Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giápCT1
31Siêu âm màng phổi cấp cứuBT1
32Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheterCT1
33Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờCT1
34Mở màng phổi cấp cứuCT1
35Mở màng phổi tối thiểu bằng trocaCT1
36Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờCT1
37Nội soi khí phế quản lấy dị vậtCTDB
38Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế]CT1
39Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế]CT1
40Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]CT1
41Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế]CT1
42Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế]CT1
43Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế]CT1
44Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế]CT1
45Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế]CT1
46Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế]CT1
47Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế]CT1
48Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]CT1
49Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyểnCT2
50Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườnDT2
51Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bảnDT1
52Đặt ống thông dẫn lưu bàng quangDT3
53Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệCT1
54Mở thông bàng quang trên xương muCT1
55Thông bàng quangDT3
56Rửa bàng quang lấy máu cụcCT2
57Soi đáy mắt cấp cứuCT3
58Chọc dịch tuỷ sốngCT2
59Đặt ống thông dạ dàyDT3
60Rửa dạ dày cấp cứuDT2
61Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kínDT2
62Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)CT1
63Thụt tháoDT3
64Thụt giữDT3
65Đặt ống thông hậu mônDT3
66Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máuCT1
67Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máuCT1
68Đo áp lực ổ bụngCT2
69Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứuCT2
70Chọc dò ổ bụng cấp cứuCT2
71Rửa màng bụng cấp cứuCT1
72Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờCT2
73Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờCT2
74Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âmCT1
75Hạ thân nhiệt chỉ huyCT1
76Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)CT3
77Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)CT3
78Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)CT3
79Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)D
80Định nhóm máu tại giườngD
81Xét nghiệm đông máu nhanh tại giườngD
82Đo các chất khí trong máuC
83Đo lactat trong máuC
84Định tính chất độc bằng test nhanh – một lầnC
85Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tayC
86Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tayC
87Xác định nhanh 1NR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tayC
88Siêu âm cấp cứu tại giường bệnhCT2
89Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứuCT2
90Đặt catheter động mạchCT1
91Đặt catheter tĩnh mạch trung tâmCT1
92Đặt catheter tĩnh mạch trung tâmCT1
93Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âmCT1
94Siêu âm tim cấp cứu tại giườngCT1
95Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứuCT1
96Ghi điện tim cấp cứu tại giườngCT3
97Siêu âm màng ngoài tim cấp cứuBT3
98Siêu âm màng phổiBT1
99Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy.CT2
100Đặt ống nội khí quảnCT1
101Mở khí quảnCP2
102Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổiCT1
103Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấpCT2
104Bơm rửa màng phổiCT2
105Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP)CT1
106Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quảnCT1
107Chọc thăm dò màng phổiCT2
108Mở màng phổi tối thiểuCT2
109Thăm dò chức năng hô hấpCT2
110Khí dung thuốc cấp cứuC
111Khí dung thuốc thở máyCT2
112Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lầnCT3
113Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kínCT2
114Mở khí quản qua da cấp cứuCT1
115Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giápCT2
116Đặt nội khí quản 2 nòngCTDB
117Thay canuyn mở khí quảnCT2
118Chăm sóc lỗ mở khí quảnC
119Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườnDT2
120Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấpDTDB
121Chọc hút nước tiểu trên xương muCT2
122Mở thông bàng quang trên xương muCT1
123Vận động trị liệu bàng quangCT3
124Rửa bàng quang lấy máu cụcCT2
125Thông tiểuDT3
126Chọc dịch tuỷ sốngCT2
127Soi đáy mắt cấp cứuCT3
128Dẫn lưu ổ bụng cấp cứuCT2
129Chọc dò ổ bụng cấp cứuCT2
130Đặt ống thông dạ dàyCT3
131Rửa dạ dày cấp cứuCT2
132Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kínCT2
133Đặt sonde hậu mônDT3
134Thụt tháo phânDT3
135Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giườngC
136Đo lactat trong máuC
137Phát hiện chất độc bằng sắc ký khíC
138Trắc nghiệm tâm lý BeckC
139Trắc nghiệm tâm lý ZungC
140Trắc nghiệm tâm lý  RavenC
141Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang Weschler)C
142Kéo nắn cột sống cổBT2
143Kéo nắn cột sống thắt lưngBT2
144Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máyCT2
145Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCTCT2
146Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCTCT2
147Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCTCT2
148Xông thuốc bằng máyCT3
149Ngâm thuốc YHCT toàn thânCT3
150Xông hơi thuốcDT3
151Xông khói thuốcDT3
152Sắc thuốc thangDT3
153Ngâm thuốc YHCT bộ phậnDT3
154Đặt thuốc YHCTDT3
155Bó thuốcDT3
156Chườm ngảiDT3
157Hào châmDT3
158Nhĩ châmDT2
159Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệtCT1
160Cấy chỉ điều trị liệt  chi trênCT1
161Cấy chỉ điều trị liệt  chi dướiCT1
162Cấy chỉ điều trị liệt nửa ngườiCT1
163Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơCT1
164Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinhCT1
165Cấy chỉ điều trị teo cơCT1
166Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạCT1
167Cấy chỉ điều trị bại nãoCT1
168Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷCT1
169Cấy chỉ điều trị chứng ù taiCT1
170Cấy chỉ điều trị giảm khứu giácCT1
171Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắpCT1
172Cấy chỉ điều trị khàn tiếngCT1
173Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhượcCT1
174Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại thápCT1
175Cấy chỉ điều trị động kinhCT1
176Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầuCT1
177Cấy chỉ điều trị mất ngủCT1
178Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tínhCT1
179Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinhCT1
180Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh VCT1
181Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biênCT1
182Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thịCT1
183Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đìnhCT1
184Cấy chỉ điều trị giảm thính lựcCT1
185Cấy chỉ điều trị thất ngônCT1
186Cấy chỉ điều trị viêm xoangCT1
187Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứngCT1
188Cấy chỉ điều trị hen phế quảnCT1
189Cấy chỉ điều trị huyết áp thấpCT1
190Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườnCT1
191Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườnCT1
192Cấy chỉ điều trị trĩCT1
193Cấy chỉ điều trị sa dạ dàyCT1
194Cấy chỉ điều trị đau dạ dàyCT1
195Cấy chỉ điều trị nôn, nấcCT1
196Cấy chỉ điều trị dị ứngCT1
197Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấpCT1
198Cấy chỉ điều trị thoái hoá khớpCT1
199Cấy chỉ điều trị đau lưngCT1
200Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơCT1
201Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vaiCT1
202Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáyCT1
203Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ deltaCT1
204Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủCT1
205Cấy chỉ điều trị táo bónCT1
206Cấy chỉ điều trị đái dầmCT1
207Cấy chỉ điều trị bí đáiCT1
208Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vậtCT1
209Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuầnCT1
210Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ nãoCT1
211Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sốngCT1
212Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuậtCT1
213Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thưCT1
214Thuỷ châm điều trị liệtDT2
215Thuỷ châm điều trị liệt chi trênDT2
216Thuỷ châm điều trị liệt chi dướiDT2
217Thuỷ châm điều trị liệt nửa ngườiDT2
218Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơDT2
219Thuỷ châm điều trị teo cơDT2
220Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạDT2
221Thuỷ châm điều trị bại nãoDT2
222Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷDT2
223Thuỷ châm điều trị chứng ù taiDT2
224Thuỷ châm điều trị giảm khứu giácDT2
225Thuỷ châm điều trị rối loạn vận ngônDT2
226Thuỷ châm điều trị khàn tiếngDT2
227Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại thápDT2
228Thuỷ châm điều trị động kinhDT2
229Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầuDT2
230Thuỷ châm điều trị mất ngủDT2
231Thuỷ châm điều trị stressDT2
232Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tínhDT2
233Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây  thần kinhDT2
234Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh VDT2
235Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biênDT2
236Thuỷ châm điều trị sụp miDT2
237Thuỷ châm điều trị bệnh hố mắtDT2
238Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấpDT2
239Thuỷ châm điều trị lácDT2
240Thuỷ châm điều trị giảm thị lựcDT2
241Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đìnhDT2
242Thuỷ châm điều trị giảm thính lựcDT2
243Thuỷ châm điều trị thất ngônDT2
244Thuỷ châm điều trị viêm xoangDT2
245Thuỷ châm điều trị viêm mũi dị ứngDT2
246Thuỷ châm điều trị hen phế quảnDT2
247Thuỷ châm điều trị tăng huyết ápDT2
248Thuỷ châm điều trị huyết áp thấpDT2
249Thuỷ châm điều trị đau vùng ngựcDT2
250Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườnDT2
251Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườnDT2
252Thuỷ châm điều trị trĩDT2
253Thuỷ châm điều trị sa dạ dàyDT2
254Thuỷ châm điều trị đau dạ dàyDT2
255Thuỷ châm điều trị nôn, nấcDT2
256Thuỷ châm điều trị bệnh vẩy nếnDT2
257Thuỷ châm điều trị dị ứngDT2
258Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấpDT2
259Thuỷ châm điều trị thoái hoá khớpDT2
260Thuỷ châm điều trị đau lưngDT2
261Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơDT2
262Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vaiDT2
263Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáyDT2
264Thuỷ châm điều trị chứng ticDT2
265Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chiDT2
266Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ deltaDT2
267Thuỷ châm điều trị cơn đau quặn thậnDT2
268Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiệnDT2
269Thuỷ châm điều trị táo bónDT2
270Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hoáDT2
271Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giácDT2
272Thuỷ châm điều trị đái dầmDT2
273Thuỷ châm điều trị bí đáiDT2
274Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vậtDT2
275Thuỷ châm điều trị bướu cổ đơn thuầnDT2
276Thuỷ châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ nãoDT2
277Thuỷ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sốngDT2
278Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuậtDT2
279Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thưDT2
280Thuỷ châm điều trị đau răngDT2
281Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đìnhDT2
282Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệtDT2
283Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trênDT2
284Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dướiDT2
285Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa ngườiDT2
286Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạDT2
287Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm nãoDT2
288Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ emDT2
289Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trênDT2
290Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dướiDT2
291Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngấtDT2
292Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷDT2
293Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù taiDT2
294Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giácDT2
295Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơDT2
296Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinhDT2
297Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơDT2
298Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhượcDT2
299Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại thápDT2
300Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinhDT2
301Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầuDT2
302Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủDT2
303Xoa bóp bấm huyệt điều trị stressDT2
304Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tínhDT2
305Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinhDT2
306Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh VDT2
307Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biênDT2
308Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp miDT2
309Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấpDT2
310Xoa bóp bấm huyệt điều trị lácDT2
311Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thịDT2
312Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đìnhDT2
313Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lựcDT2
314Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi  xoangDT2
315Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quảnDT2
316Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết ápDT2
317Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấpDT2
318Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngựcDT2
319Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườnDT2
320Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườnDT2
321Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dàyDT2
322Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấcDT2
323Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấpDT2
324Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớpDT2
325Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưngDT2
326Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơDT2
327Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vaiDT2
328Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáyDT2
329Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ticDT2
330Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấcDT2
331Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chiDT2
332Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ deltaDT2
333Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối  loạn đại, tiểu tiệnDT2
334Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bónDT2
335Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoáDT2
336Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giácDT2
337Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đáiDT2
338Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vậtDT2
339Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ nãoDT2
340Xoa bóp bấm huyệt điều trị  liệt tứ chi do chấn thương cột sốngDT2
341Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuậtDT2
342Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thưDT2
343Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răngDT2
344Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầmDT2
345Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràngDT2
346Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteriaDT2
347Cứu điều trị đau lưng thể hànDT3
348Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hànDT3
349Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hànDT3
350Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hànDT3
351Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hànDT3
352Cứu điều trị ngoại cảm phong hànDT3
353Cứu điều trị  liệt thể hànDT3
354Cứu điều trị liệt chi trên thể hànDT3
355Cứu điều trị liệt chi dưới thể hànDT3
356Cứu điều trị liệt nửa người thể hànDT3
357Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hànDT3
358Cứu điều trị bại não thể hànDT3
359Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hànDT3
360Cứu điều trị ù tai thể hànDT3
361Cứu điều trị  giảm khứu giác thể hànDT3
362Cứu điều trị khàn tiếng thể hànDT3
363Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hànDT3
364Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hànDT3
365Cứu điều trị nôn nấc thể hànDT3
366Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hànDT3
367Cứu điều trị rối loạn tiêu hoá thể hànDT3
368Cứu điều trị đái dầm thể hànDT3
369Cứu điều trị bí đái thể hànDT3
370Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hànDT3
371Cứu điều trị cảm cúm thể hànDT3
372Thuỷ trị liệuCT2
373Thuỷ trị liệu có thuốcC
374Điều trị bằng điện phân thuốcCT3
375Điều trị bằng các dòng điện xungCT3
376Điều trị bằng tia hồng ngoạiC
377Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗC
378Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thânCT3
379Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tuỷ sốngC
380Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)DT3
381Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút)DT3
382Tập vận động đoạn chi 30 phútDT3
383Tập vận động toàn thân 30 phútDT3
384Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùiD
385Tập với hệ thống ròng rọcD
386Tập với xe đạp tậpD
387Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (i bên)BT1
388Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (i bên)BT2
389Nội soi taiC
390Nội soi mũiC
391Nội soi họngC
392Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vậtBT1
393Tập nhược thịC
394Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)CP2
395Cắt bỏ túi lệCP2
396Phẫu thuật mộng đơn thuầnCP2
397Lấy dị vật giác mạcCT1
398Lấy dị vật giác mạcCT1
399Lấy dị vật giác mạcCT1
400Lấy dị vật giác mạcCT1
401Cắt bỏ chắp có bọcCT1
402Khâu cò mi, tháo còCP3
403Phẫu thuật lác thông thườngCP1
404Phẫu thuật lác thông thườngCP1
405Khâu da miCP3
406Khâu da miCP3
407Khâu phục hồi bờ miCP2
408Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắtCP3
409Khâu phủ kết mạcCP2
410Khâu giác mạcCP1
411Khâu giác mạcCP1
412Khâu củng mạcCP1
413Thăm dò, khâu vết thương củng mạcCP1
414Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạcCP1
415Lạnh đông thể miCP3
416Điện đông thể miCP3
417Bơm hơi tiền phòngCP2
418Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dàiCP2
419Múc nội nhãnCP2
420Cắt thị thần kinhCP2
421Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)CP2
422Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)CP2
423Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)CP2
424Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)CP2
425Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)CP2
426Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)CP2
427Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)CP2
428Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)CP2
429Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)CP1
430Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)CP1
431Mổ quặm bẩm sinhCP2
432Mổ quặm bẩm sinhCP2
433Mổ quặm bẩm sinhCP2
434Mổ quặm bẩm sinhCP2
435Mổ quặm bẩm sinhCP2
436Mổ quặm bẩm sinhCP2
437Mổ quặm bẩm sinhCP2
438Mổ quặm bẩm sinhCP2
439Cắt chỉ khâu giác mạcCT2
440Tiêm dưới kết mạcCT2
441Tiêm cạnh nhãn cầuCT2
442Tiêm hậu nhãn cầuCT2
443Bơm thông lệ đạoCT1
444Lấy máu làm huyết thanhC
445Điện di điều trịC
446Khâu kết mạcCP3
447Khâu kết mạcCP3
448Lấy calci đông dưới kết mạcCT3
449Cắt chỉ khâu kết mạcCT3
450Đốt lông xiêuCT2
451Bơm rửa lệ đạoCT2
452Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạcCT2
453Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ miCT3
454Rửa cùng đồCT2
455Soi đáy mắt trực tiếpCT2
456Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gươngCT2
457Soi góc tiền phòngCT2
458Cắt chỉ khâu daDT3
459Lấy dị vật kết mạcDT2
460Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha  nguộiBP3
461Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha  nguộiBP3
462Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha  nguộiBP3
463Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha  nguộiBP3
464Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguộiBP2
465Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguộiBP2
466Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguộiBP2
467Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguộiBP2
468Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răngBP2
469Phẫu thuật cắt phanh lưỡiBP3
470Phẫu thuật cắt phanh môiBP3
471Phẫu thuật cắt phanh máBP3
472Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng LaserBT2
473Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) kết hợp CompositeBT2
474Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng CompomerBT2
475Điều trị sâu ngà răng phục hồi  bằng Composite có sử dụng LaserBT2
476Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng LaserBT2
477Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng LaserBT2
478Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng LaserBT1
479Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máyBT1
480Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máyBT1
481Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máyBT1
482Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máyBT1
483Điều trị tủy lạiBP3
484Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguộiBP3
485Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguộiBP3
486Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguộiBP3
487Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguộiBP3
488Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tayBP3
489Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tayBP3
490Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tayBP3
491Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tayBP3
492Nhổ răng vĩnh viễn lung layCT1
493Nhổ chân răng vĩnh viễnCT1
494Cắt lợi trùm răng khôn hàm dướiCT1
495Điều trị sâu ngà răng phục hồi  bằng CompositeCT1
496Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC)CT1
497Phục hồi cổ răng bằng CompositeCT1
498Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang trùng hợpCT1
499Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợpCT1
500Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợpCT1
501Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phụcCTDB
502Điều trị tuỷ răng sữaCT1
503Điều trị tuỷ răng sữaCT1
504Trám bít hố rãnh bằng nhựa SealantCT1
505Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng AmalgamDP3
506Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC)DT1
507Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement  (GiC)DT1
508Nhổ răng sữaDT1
509Nhổ chân răng sữaDT1
510Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ emDT3
511Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng EugenateDT2
512Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng AmalgamDT2
513Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC)DT2
514Nắn sai khớp thái dương hàmCP2
515Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàmCTDB
516Thông vòi nhĩCT3
517Lấy dị vật taiCT1
518Lấy dị vật taiCT1
519Lấy dị vật taiCT1
520Chọc hút dịch tụ huyết vành taiCP3
521Chích nhọt ống tai ngoàiCP2
522Làm thuốc taiCT3
523Chích rạch màng nhĩBT3
524Nắn sống mũi sau chấn thươngCP3
525Nhét bấc mũi sauCT2
526Nhét bấc mũi trướcCT2
527Bẻ cuốn dướiCT1
528Làm ProetzCT3
529Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)DT2
530Chích áp xe thành sau họngCP2
531Chích áp xe thành sau họngCP2
532Áp lạnh AmidanCT2
533Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soiCP1
534Lấy dị vật hạ họngCT2
535Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mêCP2
536Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩCP2
537Chích áp xe quanh AmidanCT1
538Chích áp xe quanh AmidanCT1
539Đốt nhiệt họng hạtCT2
540Đốt lạnh họng hạtCT2
541Làm thuốc tai, mũi, thanh quảnCT1
542Khí dung mũi họngDT1
543Đốt họng bằng khí nitơ lỏngCT1
544Đốt họng bằng khí CO­2 (bằng áp lạnh)CT1
545Phẫu thuật nạo VA gây mêCP2
546Cắt Amidan bằng CoblatorCP1
547Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổCT1
548Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổCT1
549Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổCT1
550Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổCT1
551Chích rạch màng trinh do ứ máu kinhBT1
552Phẫu thuật chấn thương tầng sinh mônBP1
553Chích áp xe tuyến BartholinCT3
554Dẫn lưu cùng đồ DouglasCT1
555Chọc dò túi cùng DouglasCT2
556Lấy dị vật âm đạoCT1
557Khâu rách cùng đồ âm đạoCP3
558Làm lại thành âm đạo, tầng sinh mônCP2
559Phong bế ngoài màng cứngBT2
560Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễnATDB
561Sinh thiết tim cơ tim qua thông timAP1
562Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âmCT2
563Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xeCT1
564Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âmCT2
565Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âmCT2
566Chọc áp xe gan qua siêu âmCT1
567Chọc dịch màng bụngCT3
568Dẫn lưu dịch màng bụngCT3
569Chọc hút áp xe thành bụngCT3
570Thụt tháo phânDT3
571Đặt sonde hậu mônDT3
572Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốcDT1
573Test nội bìDT1
574Test nội bìDT1
575Test áp (Patch test) với các loại thuốcDT1
576Tiêm trong daDT3
577Tiêm dưới daDT3
578Tiêm bắp thịtDT3
579Tiêm tĩnh mạchDT3
580Truyền tĩnh mạchDT3
581Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cmCP1
582Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cmBP1
583Cắt u phần mềm vùng cổBP2
584Cắt u da đầu lành, đường kính từ  5 cm trở lênBP1
585Cắt u da đầu lành, đường kính dưới  5 cmCP2
586Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cmCP1
587Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cmCP3
588Cắt u cơ vùng hàm mặtBP1
589Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cmBP1
590Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cmBP1
591Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cmCP2
592Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới  5 cmCP2
593Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cmCP1
594Cắt nang răng đường kính dưới 2 cmCP2
595Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ  2-5 cmCP1
596Cắt polyp ống taiCP2
597Cắt polyp ống taiCP2
598Mở thông dạ dày ra da do ung thưC
599Cắt u nang buồng trứng xoắnCP2
600Cắt u nang buồng trứngCP2
601Cắt u nang buồng trứng và phần phụCP2
602Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụCP2
603Cắt u thành âm đạoCP2
604Bóc nang tuyến BartholinCP2
605Cắt u vú lành tínhCP2
606Mổ bóc nhân xơ vúCP2
607Đắp mặt nạ điều trị bệnh daCT1
608áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài daCTDB
609Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-JohnsonCT1
610Điều trị sẹo xấu bằng hoá chấtCTDB
611Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronicCTDB
612Chấm TCA điều trị sẹo lõmCTDB
613Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngBT1
614Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thểCTDB
615Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên  20% diện tích cơ thểCTDB
616Nạo vét lỗ đáo không viêm xươngCP3
617Nạo vét lỗ đáo có viêm xươngCP2
618Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT3
619Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT3
620Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏDT2
621Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
622Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
623Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
624Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
625Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
626Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
627Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
628Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
629Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
630Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
631Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầuCP3
632Mở thông dạ dàyCP3
633Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuầnCP2
634Phẫu thuật viêm ruột thừaCP2
635Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừaCP1
636Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụngCP1
637Cắt đoạn ruột nonCP2
638Dẫn lưu áp xe ruột thừaCP3
639Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giảnCP2
640Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩCP2
641Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏCP2
642Cắt polype trực tràngCP2
643Cắt u nang buồng trứngBP2
644Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹtBP2
645Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hoá sau mổBP1
646Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giảnCP3
647Lấy máu tụ tầng sinh mônCP3
648Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thườngCP3
649Mở bụng thăm dòCP3
650Chọc dò túi cùng DouglasCT1
651Chích áp xe tầng sinh mônCP3
652Dẫn lưu túi mậtCP3
653Dẫn lưu nang ống mật chủCP3
654Mổ lấy sỏi bàng quangCP2
655Mở thông bàng quangCP2
656Khâu vết thương âm hộ, âm đạoBP2
657Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bênCP2
658Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoànCP1
659Nong niệu đạoCP3
660Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoànCP2
661Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đònCP1
662Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-CollesBP2
663Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tayCP2
664Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưuCP3
665Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tayCP2
666Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưuCP3
667Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tayCP2
668Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tayCP2
669Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tayCP2
670Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận độngBP2
671Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bànBP2
672Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừaCP3
673Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tayCP2
674Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vítCP2
675Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chèCP2
676Đặt nẹp vít gãy thân xương chàyBP1
677Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chàyBP1
678Găm Kirschner trong gãy mắt cáBP2
679Kết hợp xương trong trong gãy xương mácBP2
680Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chânBP2
681Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thờiBP3
682Tháo đốt bànBP2
683Nối gân gấpBP1
684Gỡ dính gânBP2
685Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuầnBP2
686Chích áp xe phần mềm lớnCT2
687Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩnCT3
688Nối gân duỗiCP2
689Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giảnCP1
690Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giảnCT2
691Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm²CP2
692Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cmCT2
693Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cmCT2
694Thay băng, cắt chỉ vết mổDT3
695Thay băng, cắt chỉ vết mổDT3
696Thay băng, cắt chỉ vết mổDT3
697Thay băng, cắt chỉ vết mổDT3
698Thay băng, cắt chỉ vết mổDT3
699Thay băng, cắt chỉ vết mổDT3
700Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cmDT3
701Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cmDT3
702Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp hángBT1
703Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp hángBT1
704Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ OBT1
705Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ OBT1
706Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ XBT1
707Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ XBT1
708Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùiBT1
709Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùiBT1
710Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùiBT1
711Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùiBT1
712Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùiBT1
713Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùiBT1
714Nắn, bó bột cột sốngCT1
715Nắn, bó bột cột sốngCT1
716Nắn, bó bột trật khớp vaiCT1
717Nắn, bó bột trật khớp vaiCT1
718Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tayCT1
719Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tayCT1
720Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tayCT1
721Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tayCT1
722Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tayCT1
723Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tayCT1
724Nắn, bó bột trật khớp khuỷuCT1
725Nắn, bó bột trật khớp khuỷuCT1
726Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷuCT1
727Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷuCT1
728Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tayCT1
729Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tayCT1
730Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tayCT1
731Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tayCT1
732Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1VCT1
733Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1VCT1
734Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tayCT1
735Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tayCT1
736Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa  hai xương cẳng tayCT1
737Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa  hai xương cẳng tayCT1
738Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tayCT1
739Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tayCT1
740Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tayCT1
741Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tayCT1
742Nắn, bó bột gãy Pouteau-CollesCT1
743Nắn, bó bột gãy Pouteau-CollesCT1
744Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tayCT2
745Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tayCT2
746Nắn, bó bột trật khớp hángCT1
747Nắn, bó bột trật khớp hángCT1
748Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp hángCT1
749Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp hángCT1
750Nắn, bó bột gãy mâm chàyCT1
751Nắn, bó bột gãy mâm chàyCT1
752Nắn, bó bột  gãy xương chậuCT1
753Nắn, bó bột  gãy xương chậuCT1
754Nắn, bó bột gãy cổ xương đùiCT1
755Nắn, bó bột gãy cổ xương đùiCT1
756Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuậtCT1
757Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuậtCT1
758Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùiCT1
759Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùiCT1
760Bó bột ống trong gãy xương bánh chèCT2
761Nắn, bó bột trật khớp gốiCT2
762Nắn, bó bột trật khớp gốiCT2
763Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chânCT1
764Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chânCT1
765Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chânCT1
766Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chânCT1
767Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chânCT1
768Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chânCT1
769Nắn, bó bột gãy xương chàyCT1
770Nắn, bó bột gãy xương chàyCT1
771Nắn, bó bột gãy DupuytrenCT1
772Nắn, bó bột gãy DupuytrenCT1
773Nắn, bó bột gãy MonteggiaCT1
774Nắn, bó bột gãy MonteggiaCT1
775Nắn, bó bột gãy xương bàn chânCT1
776Nắn, bó bột gãy xương bàn chânCT1
777Nắn, bó bột gẫy xương gótCT1
778Nắn, bó bột gãy xương ngón chânCT2
779Nắn, bó bột gãy xương ngón chânCT2
780Nắn, bó bột trật khớp xương đònDT2
781Nắn, bó bột trật khớp xương đònDT2
782Nắn, cố định trật khớp hàmDT1
783Nắn, cố định trật khớp hàmDT1
784Nắn, bó bột trật khớp cổ chânDT2
785Nắn, bó bột trật khớp cổ chânDT2
786Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuậtCP2
787Rút đinh các loạiCP3
788Rút chỉ thép xương ứcCP2
789Chích rạch áp xe nhỏDTDB
790Chích hạch viêm mủDTDB
791Chọc dò dịch màng phổiDT3
792Chọc hút khí màng phổiCT3
793Đo chức năng hô hấpD
794Khí dung thuốc giãn phế quảnD
795Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xeC
796Siêu âm màng phổi cấp cứuC
797Thay canuyn mở khí quảnDT2
798Vận động trị liệu hô hấpDT3
799Điện tim thườngD
800Nghiệm pháp AtropinCT2
801Siêu âm Doppler mạch máuCT3
802Siêu âm Doppler timCT3
803Siêu âm tim cấp cứu tại giườngCT3
804Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanhCT2
805Chọc dò dịch não tuỷCT2
806Ghi điện não thường quyC
807Hút đờm hầu họngDT3
808Soi đáy mắt cấp cứu tại giườngBT3
809Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMNCT2
810Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)C
811Chọc hút nước tiểu trên xương muCT2
812Đặt sonde bàng quangCT3
813Rửa bàng quangCT3
814Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệmCT3
815Chọc tháo dịch ổ bụng điều trịCT3
816Chọc tháo dịch ổ bụng điều trịCT3
817Đặt ống thông dạ dàyDT3
818Đặt ống thông hậu mônDT3
819Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứuCT1
820Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũiCT1
821Nội soi trực tràng ống mềmCT3
822Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứuCT3
823Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiếtCT1
824Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiếtCT1
825Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.PyloriCT2
826Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.PyloriCT2
827Nội soi hậu môn ống cứngCT3
828Nội soi đại tràng sigma không sinh thiếtCT2
829Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiếtCT3
830Rửa dạ dày cấp cứuDT3
831Siêu âm ổ bụngD
832Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phânD
833Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràngDT3
834Thụt tháo phânDT3
835Hút dịch khớp gốiCT3
836Hút nang bao hoạt dịchCT3
837Hút ổ viêm/ áp xe phần mềmCT3
838Siêu âm khớp (một vị trí)B
839Siêu âm phần mềm (một vị trí)B
840Xét nghiệm Mucin testC
841Mai hoa châmDT3
842Hào châmDT3
843Mãng châmCT1
844Nhĩ châmDT2
845Điện châmDT2
846Điện châmDT2
847Thủy châmDT2
848Cấy chỉCT1
849Ôn châmDT2
850Ôn châmDT2
851CứuDT3
852Chích lểDT3
853Laser châmCT2
854Từ châmDT2
855Kéo nắn cột sống cổCT2
856Kéo nắn cột sống thắt lưngCT2
857Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máyC
858Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCTCT2
859Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCTCT2
860Xông thuốc bằng máyCT3
861Xông hơi thuốcDT3
862Xông khói thuốcDT3
863Sắc thuốc thangD
864Ngâm thuốc YHCT toàn thânCT3
865Ngâm thuốc YHCT bộ phậnDT3
866Đặt thuốc YHCTDT3
867Bó thuốcDT3
868Chườm ngảiDT3
869Luyện tập dưỡng sinhD
870Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hôngCT1
871Điện mãng châm điều trị béo phìCT1
872Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu nãoCT1
873Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràngCT1
874Điện mãng châm điều trị sa dạ dàyCT1
875Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhượcCT1
876Điện mãng châm điều trị trĩCT1
877Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệtCT1
878Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ emCT1
879Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ emCT1
880Điện mãng châm điều trị sa tử cungCT1
881Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinhCT1
882Điện mãng châm điều trị đái dầmCT1
883Điện mãng châm điều trị thống kinhCT1
884Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệtCT1
885Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đìnhCT1
886Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáyCT1
887Điện mãng châm điều trị hen phế quảnCT1
888Điện mãng châm điều trị huyết áp thấpCT1
889Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biênCT1
890Điện mãng châm điều trị tắc tia sữaCT1
891Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườnCT1
892Điện mãng châm điều trị thất vận ngônCT1
893Điện mãng châm điều trị đau thần kinh VCT1
894Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sốngCT1
895Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ nãoCT1
896Điện mãng châm điều trị khàn tiếngCT1
897Điện mãng châm điều trị liệt chi trênCT1
898Điện mãng châm điều trị liệt chi dướiCT1
899Điện mãng châm điều trị đau hố mắtCT1
900Điện mãng châm điều trị viêm kết mạcCT1
901Điện mãng châm điều trị giảm thị lựcCT1
902Điện mãng châm điều trịC
903Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dàiCT1
904Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoangCT1
905Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóaCT1
906Điện mãng châm điều trị đau răngCT1
907Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấpCT1
908Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vaiCT1
909Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớpCT1
910Điện mãng châm điều trị đau lưngCT1
911Điện mãng châm điều trị di tinhCT1
912Điện mãng châm điều trị liệt dươngCT1
913Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiệnCT1
914Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năngCT1
915Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đìnhCT2
916Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáyCT2
917Điện nhĩ châm điều trị hen phế quảnCT2
918Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấpCT2
919Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biênCT2
920Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữaCT2
921Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tínhCT2
922Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầuCT2
923Điện nhĩ châm điều trị mất ngủCT2
924Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stressCT2
925Điện nhĩ châm điều trị nônCT2
926Điện nhĩ châm điều trị nấcCT2
927Điện nhĩ châm điều trị cảm mạoCT2
928Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu nãoCT2
929Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràngCT2
930Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệtCT2
931Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lựcCT2
932Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ emCT2
933Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại nãoCT2
934Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại nãoCT2
935Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thậnCT2
936Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quangCT2
937Điện nhĩ châm điều di tinhCT2
938Điện nhĩ châm điều trị liệt dươngCT2
939Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiệnCT2
940Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năngCT2
941Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộCT2
942Điện nhĩ châm điều trị sa tử cungCT2
943Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinhCT2
944Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngônCT2
945Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh VCT2
946Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sốngCT2
947Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ nãoCT2
948Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếngCT2
949Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chiCT2
950Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trênCT2
951Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dướiCT2
952Điện nhĩ châm điều trị thống kinhCT2
953Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệtCT2
954Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắtCT2
955Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạcCT2
956Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấpCT2
957Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lựcCT2
958Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dàiCT2
959Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoangCT2
960Điện nhĩ châm điều trị đái dầmCT2
961Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóaCT2
962Điện nhĩ châm điều trị đau răngCT2
963Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấpCT2
964Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vaiCT2
965Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớpCT2
966Điện nhĩ châm điều trị đau lưngCT2
967Điện nhĩ châm điều trị ù taiCT2
968Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giácCT2
969Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinhCT2
970Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nôngCT2
971Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vậtCT2
972Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thưCT2
973Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ZonaCT2
974Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinhCT2
975Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặtCT2
976Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu nãoCT1
977Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhượcCT1
978Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứngCT1
979Cấy chỉ điều trị sa dạ dàyCT1
980Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràngCT1
981Cấy chỉ điều trị mày đayCT1
982Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nếnCT1
983Cấy chỉ điều trị giảm thính lựcCT1
984Cấy chỉ điều trị giảm thị lựcCT1
985Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷCT1
986Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ emCT1
987Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại nãoCT1
988Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại nãoCT1
989Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hôngCT1
990Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầuCT1
991Cấy chỉ điều trị mất ngủCT1
992Cấy chỉ điều trị nấcCT1
993Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đìnhCT1
994Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáyCT1
995Cấy chỉ điều trị hen phế quảnCT1
996Cấy chỉ điều trị huyết áp thấpCT1
997Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biênCT1
998Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tínhCT1
999Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườnCT1
1000Cấy chỉ điều trị thất vận ngônCT1
1001Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sốngCT1
1002Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ nãoCT1
1003Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại thápCT1
1004Cấy chỉ điều trị khàn tiếngCT1
1005Cấy chỉ điều trị liệt chi trênCT1
1006Cấy chỉ điều trị liệt chi dướiCT1
1007Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoangCT1
1008Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóaCT1
1009Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dàiCT1
1010Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấpCT1
1011Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vaiCT1
1012Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớpCT1
1013Cấy chỉ điều trị đau lưngCT1
1014Cấy chỉ điều trị đái dầmCT1
1015Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộCT1
1016Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệtCT1
1017Cấy chỉ điều trị đau bụng kinhCT1
1018Cấy chỉ điều trị sa tử cungCT1
1019Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinhCT1
1020Cấy chỉ điều trị di tinhCT1
1021Cấy chỉ điều trị liệt dươngCT1
1022Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủCT1
1023Điện châm điều trị hội chứng tiền đìnhDT2
1024Điện châm điều trị huyết áp thấpDT2
1025Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tínhDT2
1026Điện châm điều trị  hội chứng stressDT2
1027Điện châm điều trị cảm mạoDT2
1028Điện châm điều trị viêm amidanDT2
1029Điện châm điều trị trĩDT2
1030Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệtDT2
1031Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ emDT2
1032Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại nãoDT2
1033Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại nãoDT2
1034Điện châm điều trị cơn đau quặn thậnDT2
1035Điện châm điều trị viêm bàng quangDT2
1036Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiệnDT2
1037Điện châm điều trị bí đái cơ năngDT2
1038Điện châm điều trị sa tử cungDT2
1039Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinhDT2
1040Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sốngDT2
1041Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ nãoDT2
1042Điện châm điều trị hội chứng ngoại thápDT2
1043Điện châm điều trị khàn tiếngDT2
1044Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chiDT2
1045Điện châm điều trị liệt chi trênDT2
1046Điện châm điều trị chắp lẹoDT2
1047Điện châm điều trị đau hố mắtDT2
1048Điện châm điều trị viêm kết mạcDT2
1049Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấpDT2
1050Điện châm điều trị lác cơ năngDT2
1051Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nôngDT2
1052Điện châm điều trị viêm mũi xoangDT2
1053Điện châm điều trị  rối loạn tiêu hóaDT2
1054Điện châm điều trị đau răngDT2
1055Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớpDT2
1056Điện châm điều trị ù taiDT2
1057Điện châm điều trị giảm khứu giácDT2
1058Điện châm điều trị liệt do tổn thương  đám rối dây thần kinhDT2
1059Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vậtDT2
1060Điện châm điều trị giảm đau do ung thưDT2
1061Điện châm điều trị giảm đau do zonaDT2
1062Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinhDT2
1063Điện châm điều trị chứng tic cơ mặtDT2
1064Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hôngDT2
1065Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầuCT2
1066Thuỷ châm điều trị mất ngủDT2
1067Thuỷ châm điều trị hội chứng stressCT2
1068Thuỷ châm điều trị nấcDT2
1069Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúmDT2
1070Thuỷ châm điều trị viêm amydanDT2
1071Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu nãoDT2
1072Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràngDT2
1073Thuỷ châm điều trị sa dạ dàyCT2
1074Thuỷ châm điều trị trĩCT2
1075Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nếnCT2
1076Thuỷ châm điều trị mày đayDT2
1077Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứngDT2
1078Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhượcCT2
1079Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ emDT2
1080Thuỷ châm điều trị giảm thính lựcCT2
1081Thuỷ châm điều trị liệt trẻ emDT2
1082Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ emCT2
1083Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ emCT2
1084Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại nãoCT2
1085Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại nãoCT2
1086Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộCT2
1087Thuỷ châm điều trị sa tử cungCT2
1088Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinhDT2
1089Thuỷ châm điều trị thống kinhDT2
1090Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệtDT2
1091Thuỷ châm điều trị đái dầmDT2
1092Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đìnhDT2
1093Thuỷ châm điều trị đau vai gáyDT2
1094Thuỷ châm điều trị hen phế quảnDT2
1095Thuỷ châm điều trị huyết áp thấpDT2
1096Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tínhDT2
1097Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biênDT2
1098Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườnDT2
1099Thuỷ châm điều trị thất vận ngônCT2
1100Thuỷ châm điều trị đau dây VCT2
1101Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sốngCT2
1102Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ nãoCT2
1103Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại thápCT2
1104Thuỷ châm điều trị  khàn tiếngCT2
1105Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chiCT2
1106Thuỷ châm điều trị liệt chi trênDT2
1107Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dướiDT2
1108Thuỷ châm điều trị sụp miDT2
1109Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoangDT2
1110Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóaDT2
1111Thuỷ châm điều trị đau răngDT2
1112Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dàiDT2
1113Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấpDT2
1114Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớpDT2
1115Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vaiDT2
1116Thuỷ châm điều trị đau lưngDT2
1117Thuỷ châm điều trị sụp miCT2
1118Thuỷ châm điều trị đau hố mắtCT2
1119Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấpCT2
1120Thuỷ châm điều trị lác cơ năngCT2
1121Thuỷ châm điều trị giảm thị lựcCT2
1122Thuỷ châm điều trị viêm bàng quangCT2
1123Thuỷ châm điều trị di tinhCT2
1124Thuỷ châm điều trị liệt dươngCT2
1125Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiệnCT2
1126Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năngDT2
1127Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trênDT2
1128Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dướiDT2
1129Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu nãoDT2
1130Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hôngDT2
1131Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm nãoDT2
1132Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại nãoDT2
1133Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại nãoDT2
1134Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trênDT2
1135Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dướiDT2
1136Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngấtDT2
1137Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ emCT2
1138Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù taiDT2
1139Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giácDT2
1140Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơDT2
1141Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhượcDT2
1142Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại thápDT2
1143Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầuDT2
1144Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủDT2
1145Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stressDT2
1146Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tínhDT2
1147Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối  và dây thần kinhDT2
1148Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh VDT2
1149Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biênDT2
1150Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp miDT2
1151Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấpDT2
1152Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năngDT2
1153Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lựcDT2
1154Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đìnhDT2
1155Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lựcDT2
1156Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoangDT2
1157Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quảnDT2
1158Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết ápDT2
1159Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấpDT2
1160Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườnDT2
1161Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràngDT2
1162Xoa búp bấm huyệt điều trị  nấcDT2
1163Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấpDT2
1164Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớpDT2
1165Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưngDT2
1166Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vaiDT2
1167Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáyDT2
1168Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặtDT2
1169Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chiDT2
1170Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữaDT2
1171Xoa bóp bấm huyệt điều trị  rối loạn kinh nguyệtDT2
1172Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinhDT2
1173Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinhDT2
1174Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bónDT2
1175Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoáDT2
1176Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nôngDT2
1177Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năngDT2
1178Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vậtCT2
1179Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phìDT2
1180Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ nãoDT2
1181Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sốngDT2
1182Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuậtDT2
1183Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thưDT2
1184Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầmDT2
1185Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân lyCT2
1186Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hànDT3
1187Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hànDT3
1188Cứu điều trị nấc thể hànDT3
1189Cứu điều trị ngoại cảm phong hànD
1190Cứu điều trị khàn tiếng thể hànDT3
1191Cứu điều trị  rối loạn cảm giác đầu chi thể  hànDT3
1192Cứu điều trị liệt chi trên thể hànDT3
1193Cứu điều trị liệt chi dưới thể hànDT3
1194Cứu điều trị liệt nửa người thể hànDT3
1195Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hànDT3
1196Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hànDT3
1197Cứu điều trị giảm thính lực thể hànDT3
1198Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hànDT3
1199Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại nãoDT3
1200Cứu điều trị di tinh thể hànDT3
1201Cứu điều trị liệt dương thể hànDT3
1202Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hànDT3
1203Cứu điều trị bí đái thể hànDT3
1204Cứu điều trị sa tử cung thể hànDT3
1205Cứu điều trị đau bụng kinh thể hànDT3
1206Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hànDT3
1207Cứu điều trị đái dầm thể hànDT3
1208Cứu điều trị đau lưng thể hànDT3
1209Cứu điều trị giảm khứu giác thể hànDT3
1210Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hànDT3
1211Cứu điều trị cảm cúm thể hànDT3
1212Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hànDT3
1213Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hànDT3
1214Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệtDT3
1215Giác hơi điều trị các chứng đauDT3
1216Giác hơi điều trị cảm cúmDT3
1217Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểuC
1218Điều trị bằng sóng ngắnCT3
1219Điều trị bằng từ trườngBT3
1220Điều trị bằng dòng điện một chiều đềuCT3
1221Điều trị bằng điện phân dẫn thuốcCT3
1222Điều trị bằng các dòng điện xungCT3
1223Điều trị bằng siêu âmCT3
1224Điều trị bằng sóng xung kíchCT3
1225Điều trị bằng dòng giao thoaCT3
1226Điều trị bằng tia hồng ngoạiD
1227Điều trị bằng Laser công suất thấpB
1228Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoạiD
1229Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗD
1230Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thânDT3
1231Điều trị bằng ParafinDT3
1232Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)CT2
1233Điều trị bằng bùnC
1234Điều trị bằng nước khoángC
1235Điều trị bằng máy kéo giãn cột sốngCT3
1236Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa ngườiDT3
1237Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa ngườiDT3
1238Tập ngồi thăng bằng tĩnh và độngDT3
1239Tập đứng thăng bằng tĩnh và độngDT3
1240Tập đi với thanh song songD
1241Tập đi với khung tập điD
1242Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)D
1243Tập đi với gậyD
1244Tập đi với bàn xương cáD
1245Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)DT2
1246Tập lên, xuống cầu thangDT3
1247Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...)DT3
1248Tập đi với chân giả trên gốiDT3
1249Tập đi với chân giả dưới gốiDT3
1250Tập đi với khung treoD
1251Tập vận động thụ độngDT3
1252Tập vận động có trợ giúpDT3
1253Tập vận động có kháng trởDT3
1254Tập vận động trên bóngC
1255Tập trong bồn bóng nhỏC
1256Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năngCT3
1257Tập với thang tườngD
1258Tập với giàn treo các chiC
1259Tập với ròng rọcD
1260Tập với dụng cụ quay khớp vaiD
1261Tập thăng bằng với bàn bập bênhDT3
1262Tập với máy tập thăng bằngDT3
1263Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùiD
1264Tập với xe đạp tậpD
1265Tập với bàn nghiêngD
1266Tập các kiểu thởDT3
1267Tập ho có trợ giúpDT3
1268Kỹ thuật kéo nắn trị liệuBT3
1269Kỹ thuật xoa bóp vùngDT3
1270Kỹ thuật xoa bóp toàn thânCT3
1271Tập điều hợp vận độngD
1272Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)DT3
1273Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lănD
1274Tập tri giác và nhận thứcDT3
1275Tập nuốtDT3
1276Tập nuốtDT3
1277Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…)D
1278Tập cho người thất ngônDT3
1279Tập sửa lỗi phát âmD
1280Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sốngD
1281Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sốngDT3
1282Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp PonsettiCT2
1283Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp PonsettiCT2
1284Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷuD
1285Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷuD
1286Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH)D
1287Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp hángD
1288Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gốiD
1289Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gốiD
1290Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)D
1291Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống)D
1292Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHOD
1293Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFOD
1294Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFOD
1295Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFOD
1296Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FOD
1297Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắmDT3
1298Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)CT2
1299Điều trị sùi mào gà bằng đốt điệnCT2
1300Điều trị hạt cơm bằng đốt điệnCT2
1301Điều trị u mềm treo bằng đốt điệnCT2
1302Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điệnCT2
1303Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điệnCT2
1304Điều trị sẩn cục bằng đốt điệnCT2
1305Điều trị bớt sùi bằng đốt điệnCT2
1306Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổnDT3
1307Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh daCT3
1308Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừaCP2
1309Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụngCP2
1310Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụngCP1
1311Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừaCP1
1312Phẫu thuật nội soi cắt túi mậtCP1
1313Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cmCP2
1314Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cmBP1
1315Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cmBP1
1316Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cmBP1
1317Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cmBP1
1318Cắt các loại u vùng mặt có đường kính trên 10 cmBP1
1319Cắt các u lành vùng cổCP2
1320Cắt các u lành tuyến giápCP2
1321Cắt các u nang giáp móngCP2
1322Cắt u cơ vùng hàm mặtBP1
1323Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ...CT1
1324Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cmCP1
1325Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên  3 cmBP1
1326Cắt nang răng đường kính dưới 2 cmCP2
1327Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cmCP2
1328Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cmBP2
1329Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cmBP2
1330Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cmBP2
1331Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cmCP2
1332Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cmCP2
1333Cắt polyp ống taiCP2
1334Cắt polyp ống taiCP2
1335Cắt polyp mũiCP2
1336Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cmCP2
1337Cắt u sùi đầu miệng sáoCP3
1338Cắt nang thừng tinh một bênCP2
1339Cắt nang thừng tinh hai bênCP2
1340Cắt u lành dương vậtCP2
1341Cắt u vú lành  tínhCP2
1342Mổ bóc nhân xơ vúCP3
1343Cắt polyp cổ tử cungCP3
1344Cắt u nang buồng trứng xoắnCP2
1345Cắt u nang buồng trứngCP2
1346Cắt u  nang buồng trứng và phần phụCP2
1347Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụCP2
1348Cắt bỏ âm hộ đơn thuầnCP1
1349Cắt u thành âm đạoCP2
1350Bóc nang tuyến BartholinCP2
1351Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cmCP2
1352Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10cmBP1
1353Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cmBP1
1354Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cmCP2
1355Cắt u bao gânBP2
1356Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)CP3
1357Phẫu thuật phì đại tuyến vú namCP2
1358Cắt u xương sụn lành tínhCP2
1359Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/ lấy dị vậtCP2
1360Vá nhĩ đơn thuầnCP2
1361Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soiCP2
1362Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái taiCP3
1363Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái taiCP3
1364Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩCP3
1365Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩCP3
1366Đặt ống thông khí màng nhĩCP3
1367Chích rạch màng nhĩCT3
1368Khâu vết rách vành taiCT3
1369Bơm hơi vòi nhĩCT2
1370Phẫu thuật nạo vét sụn vành taiCP3
1371Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)CT2
1372Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)CT2
1373Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê]CT1
1374Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê]CT1
1375Chọc hút dịch vành taiDT3
1376Làm thuốc taiDT3
1377Lấy nút biểu bì ống tai ngoàiDT2
1378Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũiCP2
1379Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dướiCP2
1380Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (Coblator)CP3
1381Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới bằng LaserCP3
1382Phẫu thuật thủng vách ngăn mũiCP1
1383Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũiCP1
1384Phẫu thuật chỉnh hình vách ngănCP2
1385Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-LucCP2
1386Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dướiCP3
1387Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mêCT1
1388Đốt điện cuốn mũi dướiCT2
1389Đốt điện cuốn mũi dướiCT2
1390Nội soi đốt điện cuốn mũi dướiCT1
1391Nội soi đốt điện cuốn mũi dướiCT1
1392Bẻ cuốn mũiCT2
1393Nội soi bẻ cuốn mũi dướiCT1
1394Nâng xương chính mũi sau chấn thươngCP3
1395Nâng xương chính mũi sau chấn thươngCP3
1396Sinh thiết hốc mũiCT2
1397Chọc rửa xoang hàmCT2
1398Phương pháp ProetzCT3
1399Nhét bấc mũi sauCT2
1400Nhét bấc mũi trướcCT2
1401Cầm máu mũi bằng MerocelCT2
1402Cầm máu mũi bằng MerocelCT2
1403Lấy dị vật mũi gây tê/gây mêCT2
1404Lấy dị vật mũi gây tê/gây mêCT2
1405Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mêCT2
1406Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mêCT2
1407Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)DT3
1408Hút rửa mũi, xoang sau mổDT3
1409Phẫu thuật cắt Amidan gây mêCP2
1410Phẫu thuật cắt Amidan gây mêCP2
1411Phẫu thuật cắt amidan bằng CoblatorCP2
1412Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amidan (gây mê)CP2
1413Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quảnCP2
1414Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê)CP3
1415Phẫu thuật cắt u sàn miệngCP2
1416Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc máCP3
1417Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệngCP3
1418Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệngCP3
1419Chích áp xe sàn miệngCT1
1420Chích áp xe sàn miệngCT1
1421Chích áp xe quanh AmidanCT1
1422Chích áp xe quanh AmidanCT1
1423Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amidan, Nạo VACT2
1424Cắt phanh lưỡiCT2
1425Cắt phanh lưỡiCT2
1426Sinh thiết u họng miệngCT2
1427Lấy dị vật họng miệngDT3
1428Lấy dị vật hạ họngCT2
1429Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họngCP3
1430Đốt họng hạt bằng nhiệtDT2
1431Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)DT2
1432Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)DT2
1433Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng)DT2
1434Bơm thuốc thanh quảnCT3
1435Đặt nội khí quảnCT1
1436Thay canuynCT2
1437Khí dung mũi họngD
1438Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mêCT1
1439Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mêCT1
1440Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quảnCP3
1441Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây têCT2
1442Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây têCT2
1443Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mêCT1
1444Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây têCT1
1445Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mêCT1
1446Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mêCT1
1447Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mêCTDB
1448Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mêCTDB
1449Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mêCTDB
1450Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mêCTDB
1451Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây têCT1
1452Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây têCT1
1453Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mêCTDB
1454Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mêCTDB
1455Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây têCTDB
1456Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật vùng đầu cổCP3
1457Phẫu thuật sinh thiết hạch cổCP3
1458Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổDT1
1459Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổDT1
1460Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổDT1
1461Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổDT1
1462Cắt chỉ sau phẫu thuậtD
1463Thay băng vết mổDT3
1464Thay băng vết mổDT3
1465Thay băng vết mổDT3
1466Thay băng vết mổDT3
1467Thay băng vết mổDT3
1468Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổDT3
1469Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răngBP2
1470Phẫu thuật nạo túi lợiBP3
1471Lấy cao răngDT1
1472Lấy cao răngDT1
1473Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.BP3
1474Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.BP3
1475Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.BP3
1476Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.BP3
1477Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguộiBP3
1478Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguộiBP3
1479Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguộiBP3
1480Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguộiBP3
1481Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguộiBP3
1482Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguộiBP3
1483Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguộiBP3
1484Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguộiBP3
1485Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tayBP3
1486Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tayBP3
1487Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tayBP3
1488Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tayBP3
1489Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máyBP3
1490Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máyBP3
1491Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máyBP3
1492Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máyBP3
1493Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxiCT3
1494Điều trị tủy lạiBP3
1495Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp CompositeBT2
1496Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng CompositeCT2
1497Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng AmalgamDT2
1498Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer CementDT2
1499Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer CementCT2
1500Phục hồi cổ răng bằng CompositeCT2
1501Nhổ răng vĩnh viễnCP3
1502Nhổ răng vĩnh viễn lung layCT1
1503Nhổ chân răng vĩnh viễnCT1
1504Nhổ răng thừaCT1
1505Cắt lợi trùm răng khôn hàm dướiCP3
1506Phẫu thuật cắt phanh lưỡiBP3
1507Phẫu thuật cắt phanh môiBP3
1508Phẫu thuật cắt phanh máBP3
1509Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răngBP2
1510Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợpCT1
1511Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợpCT1
1512Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợpCT1
1513Trám bít hố rãnh bằng nhựa SealantCT1
1514Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer CementDT1
1515Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phụcCT1
1516Điều trị tuỷ răng sữaCP3
1517Điều trị tuỷ răng sữaCP3
1518Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi HydroxitCP3
1519Điều trị đóng cuống răng bằng MTACP3
1520Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng AmalgamDT1
1521Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer CementDT1
1522Nhổ răng sữaDT1
1523Nhổ chân răng sữaDT1
1524Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàmCTDB
1525Nắn sai khớp thái dương hàmCT1
1526Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây têCT1
1527Cắt u da mi không ghépCP3
1528Đóng lỗ dò đường lệCP3
1529Đóng lỗ dò đường lệCP3
1530Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp miCT2
1531Tập nhược thịC
1532Cắt bỏ túi lệCP2
1533Phẫu thuật mộng đơn thuầnCP2
1534Lấy dị vật giác mạc sâuCT1
1535Lấy dị vật giác mạc sâuCT1
1536Lấy dị vật giác mạc sâuCT1
1537Cắt bỏ chắp có bọcCT1
1538Khâu cò mi, tháo còCP3
1539Chích dẫn lưu túi lệCP3
1540Khâu da mi đơn giảnCP3
1541Khâu phục hồi bờ miCP2
1542Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắtCP3
1543Khâu phủ kết mạcCP2
1544Khâu  giác mạcCP1
1545Khâu  giác mạcCP1
1546Khâu củng mạcCP1
1547Khâu củng mạcCP1
1548Thăm dò, khâu vết thương củng mạcCP1
1549Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)CP1
1550Lạnh đông thể miCP3
1551Điện đông thể miCP3
1552Bơm hơi / khí tiền phòngCP2
1553Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dàiCP2
1554Múc nội nhãnCP2
1555Cắt thị thần kinhCP2
1556Phẫu thuật quặmCP2
1557Phẫu thuật quặmCP2
1558Phẫu thuật quặmCP2
1559Phẫu thuật quặmCP2
1560Phẫu thuật quặmCP2
1561Phẫu thuật quặmCP2
1562Phẫu thuật quặmCP2
1563Phẫu thuật quặmCP2
1564Mổ quặm bẩm sinhCP2
1565Cắt chỉ khâu giác mạcCT2
1566Tiêm dưới kết mạcCT2
1567Tiêm cạnh nhãn cầuCT2
1568Tiêm hậu nhãn cầuCT2
1569Bơm thông lệ đạoCT1
1570Bơm thông lệ đạoCT1
1571Lấy máu làm huyết thanhC
1572Điện di điều trịC
1573Lấy dị vật kết mạcDT2
1574Khâu kết mạcDP3
1575Lấy calci kết mạcDT3
1576Cắt chỉ khâu da mi đơn giảnDT3
1577Cắt chỉ khâu kết mạcDT3
1578Đốt lông xiêu, nhổ lông siêuDT2
1579Bơm rửa lệ đạoDT2
1580Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạcDT2
1581Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ miDT3
1582Rửa cùng đồDT2
1583Cấp cứu bỏng mắt ban đầuDT1
1584Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi)CT3
1585Bóc giả mạcCT3
1586Rạch áp xe miCT1
1587Rạch áp xe túi lệCT1
1588Soi đáy mắt trực tiếpDT2
1589Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gươngCT2
1590Soi đáy mắt bằng SchepensCT2
1591Soi góc tiền phòngCT2
1592Theo dõi nhãn áp 3 ngàyD
1593Chụp lỗ thị giácCT2
1594Chụp lỗ thị giácCT2
1595Chụp lỗ thị giácCT2
1596Chụp lỗ thị giácCT2
1597Siêu âm mắt (siêu âm thường qui)C
1598Test thử cảm giác giác mạcC
1599Test phát hiện khô mắtC
1600Nghiệm pháp phát hiện glôcômCT2
1601Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểmCT1
1602Đo thị trường chu biênCT1
1603Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..)C
1604Đo sắc giácCT2
1605Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)CT2
1606Đo khúc xạ máyC
1607Đo khúc xạ giác mạc JavalCT3
1608Đo độ lácC
1609Xác định sơ đồ song thịCT3
1610Đo biên độ điều tiếtCT3
1611Đo thị giác 2 mắtCT1
1612Đo độ sâu tiền phòngCT2
1613Đo đường kính giác mạcCT2
1614Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âmCT2
1615Đo độ lồiCT3
1616Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớnCT2
1617Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớnDT3
1618Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớnDT3
1619Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ emCT2
1620Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ emCT3
1621Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ emCT3
1622Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn épCT1
1623Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâuDT3
1624Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớnBP1
1625Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớnCP2
1626Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ emBP1
1627Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ emCP2
1628Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớnCP2
1629Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ emCP2
1630Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớnCP2
1631Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ emCP2
1632Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thểCP3
1633Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏngCT2
1634Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớnBP1
1635Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớnBP2
1636Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ emBP1
1637Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ emBP2
1638Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏngCT1
1639Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏngDT3
1640Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏngCT2
1641Tắm điều trị bệnh nhân bỏngCT2
1642Điều trị tổn thương bỏng bằng máy  sưởi ấm bức xạCT2
1643Cắt sẹo khâu kínCP2
1644Thay băng điều trị vết thương mạn tínhCT3
1645Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-neCT3
1646Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngựcCP2
1647Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổCP2
1648Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng náchCP2
1649Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹnCP2
1650Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoàiCT2
1651Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặngCT2
1652Siêu âm tim cấp cứu tại giườngCT1
1653Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoánCT1
1654Nội soi tai mũi họngC
1655Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiếtBT1
1656Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràngCT2
1657Nội soi đại tràng sigmaCT2
1658Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đườngCP3
1659Thay băng trên người bệnh đái tháo đườngDT3
1660Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đườngCT2
1661Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đườngCT2
1662Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đườngCT1
1663Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đườngCT1
1664Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đườngCT2
1665Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đườngCT3
1666Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đườngCT2
1667Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đườngCT3
1668Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)D
1669Điện tim thườngD
1670Đo độ lồi mắt bằng thước đo HertelC
1671Test thử cảm giác giác mạcC
1672Nghiệm pháp phát hiện glocomCT3
1673Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểmC
1674Đo sắc giácC
1675Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)C
1676Đo khúc xạ máyC
1677Đo khúc xạ giác mạc JavalC
1678Đo độ lácC
1679Xác định sơ đồ song thịC
1680Đo đường kính giác mạcC
1681Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo tự động bằng siêu âmC
1682Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)D
1683Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng InsulinC
1684Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự độngC
1685Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự độngC
1686Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin)  phương pháp thủ côngC
1687Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự độngC
1688Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.C
1689Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự độngC
1690Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự độngC
1691Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự độngC
1692Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự độngC
1693Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự độngC
1694Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự độngC
1695Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)C
1696Nghiệm pháp Von-KaullaC
1697Thời gian máu chảy phương pháp DukeDT3
1698Thời gian máu chảy phương pháp IvyDT3
1699Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)D
1700Định lượng FDPC
1701Sức bền thẩm thấu hồng cầuC
1702Định lượng sắt huyết thanhC
1703Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)D
1704Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)C
1705Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)C
1706Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)C
1707Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)C
1708Huyết đồ (bằng máy đếm laser)C
1709Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)C
1710Tìm mảnh vỡ hồng cầuC
1711Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơC
1712Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)D
1713Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm)C
1714Tìm giun chỉ trong máuD
1715Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)C
1716Máu lắng (bằng máy tự động)C
1717Tìm tế bào HargravesC
1718Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)D
1719Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)B
1720Cặn AddisC
1721Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ côngC
1722Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự độngC
1723Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào họcC
1724Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâmC
1725Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kếC
1726Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)C
1727Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật ống nghiệm)C
1728Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)C
1729Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)C
1730Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)C
1731Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)C
1732Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)C
1733Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)C
1734Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầuC
1735Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tươngC
1736Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầuC
1737Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tươngC
1738Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)C
1739Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)C
1740Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)C
1741Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)C
1742Rút máu để điều trịCT2
1743Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máuC
1744Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máuC
1745Siêu âm tuyến giápC
1746Siêu âm các tuyến nước bọtC
1747Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặtB
1748Siêu âm hạch vùng cổB
1749Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổBT3
1750Siêu âm màng phổiB
1751Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)B
1752Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)C
1753Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)C
1754Siêu âm tử cung phần phụC
1755Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)B
1756Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)C
1757Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụngBT3
1758Siêu âm Doppler gan láchBT3
1759Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)BT3
1760Siêu âm Doppler động mạch thậnBT3
1761Siêu âm Doppler tử cung phần phụBT3
1762Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)BT3
1763Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụngC
1764Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạoCT2
1765Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụngBT3
1766Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạoBT2
1767Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầuC
1768Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữaC
1769Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuốiC
1770Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)B
1771Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dướiBT3
1772Siêu âm Doppler tim, van timBT3
1773Siêu âm tuyến vú hai bênB
1774Siêu âm Doppler tuyến vúBT3
1775Siêu âm tinh hoàn hai bênB
1776Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bênBT3
1777Siêu âm dương vậtB
1778Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêngD
1779Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêngD
1780Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêngD
1781Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêngD
1782Chụp Xquang mặt thẳng nghiêngD
1783Chụp Xquang mặt thẳng nghiêngD
1784Chụp Xquang mặt thẳng nghiêngD
1785Chụp Xquang mặt thẳng nghiêngD
1786Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt caoD
1787Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt caoD
1788Chụp Xquang sọ tiếp tuyếnD
1789Chụp Xquang sọ tiếp tuyếnD
1790Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêngC
1791Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêngC
1792Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêngC
1793Chụp Xquang BlondeauD
1794Chụp Xquang BlondeauD
1795Chụp Xquang BlondeauD
1796Chụp Xquang HirtzD
1797Chụp Xquang HirtzD
1798Chụp Xquang hàm chếch một bênC
1799Chụp Xquang hàm chếch một bênC
1800Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyếnC
1801Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyếnC
1802Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêngD
1803Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêngD
1804Chụp Xquang Chausse IIIC
1805Chụp Xquang Chausse IIIC
1806Chụp Xquang SchullerC
1807Chụp Xquang SchullerC
1808Chụp Xquang StenversC
1809Chụp Xquang StenversC
1810Chụp Xquang khớp thái dương hàmC
1811Chụp Xquang khớp thái dương hàmC
1812Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)D
1813Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)D
1814Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)C
1815Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)C
1816Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)C
1817Chụp Xquang mỏm trâmC
1818Chụp Xquang mỏm trâmC
1819Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêngD
1820Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêngD
1821Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêngD
1822Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bênC
1823Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bênC
1824Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bênC
1825Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bênC
1826Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thếC
1827Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2C
1828Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2C
1829Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2C
1830Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếchD
1831Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếchD
1832Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếchD
1833Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếchD
1834Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêngD
1835Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêngD
1836Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêngD
1837Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêngD
1838Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bênD
1839Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bênD
1840Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bênD
1841Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bênD
1842Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêngD
1843Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêngD
1844Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêngD
1845Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêngD
1846Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡnC
1847Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡnC
1848Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡnC
1849Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡnC
1850Chụp Xquang cột sống thắt lưng De SèzeC
1851Chụp Xquang cột sống thắt lưng De SèzeC
1852Chụp Xquang cột sống thắt lưng De SèzeC
1853Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêngC
1854Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêngC
1855Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêngC
1856Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêngC
1857Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bênC
1858Chụp Xquang khung chậu thẳngD
1859Chụp Xquang khung chậu thẳngD
1860Chụp Xquang khung chậu thẳngD
1861Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếchD
1862Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếchD
1863Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếchD
1864Chụp Xquang khớp vai thẳngD
1865Chụp Xquang khớp vai thẳngD
1866Chụp Xquang khớp vai thẳngD
1867Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếchC
1868Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếchC
1869Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếchC
1870Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêngD
1871Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêngD
1872Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêngD
1873Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêngD
1874Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêngD
1875Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêngD
1876Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêngD
1877Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêngD
1878Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1879Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1880Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1881Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1882Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)D
1883Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)D
1884Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)D
1885Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêngD
1886Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêngD
1887Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêngD
1888Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêngD
1889Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1890Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1891Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1892Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1893Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1894Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1895Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1896Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1897Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bênD
1898Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bênD
1899Chụp Xquang khớp háng nghiêngC
1900Chụp Xquang khớp háng nghiêngC
1901Chụp Xquang khớp háng nghiêngC
1902Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêngD
1903Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêngD
1904Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêngD
1905Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêngD
1906Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1907Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1908Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1909Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1910Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chèC
1911Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chèC
1912Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chèC
1913Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chèC
1914Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêngD
1915Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêngD
1916Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêngD
1917Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêngD
1918Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1919Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1920Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1921Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1922Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1923Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1924Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1925Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1926Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêngD
1927Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêngD
1928Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêngD
1929Chụp Xquang ngực thẳngD
1930Chụp Xquang ngực thẳngD
1931Chụp Xquang ngực thẳngD
1932Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bênD
1933Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bênD
1934Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bênD
1935Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêngC
1936Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêngC
1937Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêngC
1938Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêngC
1939Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếchC
1940Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếchC
1941Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếchC
1942Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếchC
1943Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡnD
1944Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡnD
1945Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡnD
1946Chụp Xquang thực quản cổ nghiêngD
1947Chụp Xquang thực quản cổ nghiêngD
1948Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêngD
1949Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêngD
1950Chụp Xquang tại giườngCT3
1951Chụp Xquang tại phòng mổCT3
1952Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới daDT3
1953Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọtCT3
1954Chọc hút kim nhỏ các hạchDT3
1955Tế bào học dịch màng bụng, màng timC
1956Tế bào học dịch màng khớpC
1957Tế bào học nước tiểuC
1958Tế bào học đờmC
1959Tế bào học dịch các tổn thương dạng nangC
1960Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiếtCT3
1961Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạoBT3
1962Nhuộm phiến đồ tế bào theo PapanicolaouC
1963Nhuộm Diff – QuickC
1964Nhuộm May Grunwald – GiemsaC
1965Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quyD
1966Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗCP1
1967Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cậnCP1
1968Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫuCPDB
1969Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫuCPDB
1970Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cmCP3
1971Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lênCP2
1972Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏngCP2
1973Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏngCP2
1974Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dàyCP2
1975Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dàyCP2
1976Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗCP1
1977Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắtDP3
1978Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắtCP1
1979Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắtCP2
1980Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫuCP2
1981Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũiCP2
1982Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũiCP2
1983Khâu vết thương vùng môiCP3
1984Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môiCP3
1985Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mépCP2
1986Phẫu thuật tạo hình nhân trungCP2
1987Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rờiCP2
1988Phẫu thuật tạo hình khuyết ¼ vành tai bằng vạt tại chỗCP2
1989Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt tại chỗCP2
1990Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành taiCP3
1991Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành taiCP3
1992Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổDP3
1993Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chứcDP3
1994Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặtCP1
1995Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗCP2
1996Cắt u máu vùng đầu mặt cổCP1
1997Cắt dị dạng  bạch mạch đầu mặt cổCP1
1998Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vúCP3
1999Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụCP3
2000Phẫu thuật cắt bỏ vú thừaCP2
2001Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vítBP2
2002Nối gân gấpCP2
2003Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuậtCP1
2004Nối gân duỗiCP1
2005Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuậtCP1
2006Gỡ dính thần kinhBP2
2007Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuậtCP3
2008Định lượng Acid Uric [Máu]C
2009Định lượng Albumin [Máu]C
2010Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu]C
2011Đo hoạt độ Amylase [Máu]C
2012Định lượng Amoniac (NH3) [Máu]B
2013Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu]B
2014Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]C
2015Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]C
2016Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]C
2017Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]C
2018Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]C
2019Định lượng Calci toàn phần [Máu]C
2020Định lượng Calci ion hoá [Máu]C
2021Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu]C
2022Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)C
2023Định lượng C-Peptid [Máu]C
2024Định lượng  CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu]C
2025Định lượng Creatinin (máu)C
2026Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]C
2027Định lượng Ethanol (cồn) [Máu]B
2028Định lượng Glucose [Máu]C
2029Định lượng Globulin [Máu]C
2030Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]C
2031Định lượng HbA1c [Máu]C
2032Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]C
2033Xét nghiệm Khí máu [Máu]B
2034Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]C
2035Định lượng Phospho (máu)C
2036Định lượng Protein toàn phần [Máu]C
2037Định lượng Sắt [Máu]C
2038Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]C
2039Định lượng Urê máu [Máu]C
2040Điện giải (Na, K, Cl) (niệu)C
2041Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu]D
2042Định lượng Amylase (niệu)C
2043Định lượng Axit Uric (niệu)C
2044Định lượng Canxi (niệu)C
2045Định lượng Creatinin (niệu)C
2046Định lượng Dưỡng chấp [niệu]C
2047Định tính Dưỡng chấp [niệu]C
2048Định lượng Glucose (niệu)C
2049Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu]D
2050Định tính Opiate (test nhanh) [niệu]D
2051Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]D
2052Định tính Codein (test nhanh) [niệu]D
2053Định lượng Phospho (niệu)C
2054Định tính Phospho hữu cơ [niệu]D
2055Định tính Porphyrin [niệu]D
2056Định lượng Protein (niệu)C
2057Định tính Protein Bence -jones [niệu]D
2058Định lượng Urê (niệu)C
2059Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)D
2060Định lượng Clo (dịch não tuỷ)C
2061Định lượng Glucose (dịch não tuỷ)C
2062Phản ứng Pandy [dịch]C
2063Định lượng Protein (dịch não tuỷ)C
2064Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch]C
2065Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò)C
2066Định lượng Creatinin (dịch)C
2067Định lượng Glucose (dịch chọc dò)C
2068Định lượng Protein (dịch chọc dò)C
2069Phản ứng Rivalta [dịch]C
2070Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò)C
2071Đo tỷ trọng dịch chọc dòC
2072Đo tỷ trọng dịch chọc dòC
2073Định lượng Urê (dịch)C
2074Vi khuẩn nhuộm soiD
2075Vi khuẩn test nhanhD
2076Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thườngC
2077Vi khuẩn kháng thuốc định tínhC
2078Vi hệ đường ruộtD
2079AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-NeelsenD
2080AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quangC
2081Mycobacterium tuberculosis MantouxD
2082Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP XpertC
2083Mycobacterium leprae nhuộm soiC
2084Vibrio cholerae soi tươiD
2085Vibrio cholerae nhuộm soiD
2086Neisseria gonorrhoeae nhuộm soiD
2087Neisseria meningitidis nhuộm soiD
2088Chlamydia test nhanhD
2089Helicobacter pylori Ag test nhanhD
2090Leptospira test nhanhD
2091Mycoplasma hominis test nhanhD
2092Salmonella WidalC
2093Streptococcus pyogenes ASOD
2094Treponema pallidum soi tươiD
2095Treponema pallidum nhuộm soiC
2096Treponema pallidum test nhanhD
2097Ureaplasma urealyticum test nhanhC
2098Virus test nhanhD
2099HBsAg test nhanhD
2100HBsAg miễn dịch bán tự độngC
2101HBsAb test nhanhD
2102HBsAb miễn dịch bán tự độngC
2103HBc IgM miễn dịch bán tự độngC
2104HBcAb test nhanhD
2105HBc total miễn dịch bán tự độngC
2106HBeAg test nhanhD
2107HBeAg miễn dịch bán tự độngC
2108HBeAb test nhanhD
2109HBeAb miễn dịch bán tự độngC
2110HCV Ab test nhanhD
2111HCV Ab miễn dịch bán tự độngC
2112HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự độngC
2113HAV Ab test nhanhD
2114HAV IgM miễn dịch bán tự độngC
2115HAV total miễn dịch bán tự độngC
2116HDV Ag miễn dịch bán tự độngC
2117HDV IgM miễn dịch bán tự độngC
2118HDV Ab miễn dịch bán tự độngC
2119HEV Ab test nhanhD
2120HEV IgM miễn dịch bán tự độngC
2121HEV IgG miễn dịch bán tự độngC
2122HEV IgG miễn dịch tự độngC
2123HIV Ab test nhanhD
2124HIV Ag/Ab test nhanhD
2125HIV Ab miễn dịch bán tự độngC
2126HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự độngC
2127HIV Ag/Ab miễn dịch tự độngC
2128Dengue virus NS1Ag test nhanhD
2129Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG test nhanhD
2130Dengue virus IgA test nhanhD
2131Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự độngC
2132Dengue virus IgM/IgG test nhanhD
2133Dengue virus IgM miễn dịch bán tự độngC
2134Dengue virus IgG miễn dịch bán tự độngC
2135CMV IgM miễn dịch bán tự độngC
2136HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự độngC
2137HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự độngC
2138EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự độngC
2139EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự độngC
2140EV71 IgM/IgG test nhanhD
2141Influenza virus A, B test nhanhD
2142JEV IgM miễn dịch bán tự độngC
2143Measles virus Ab miễn dịch bán tự độngC
2144Measles virus Ab miễn dịch bán tự độngC
2145Rotavirus test nhanhD
2146RSV Ab miễn dịch bán tự độngC
2147Rubella virus Ab test nhanhD
2148Rubella virus IgM miễn dịch bán tự độngC
2149Rubella virus IgG miễn dịch bán tự độngC
2150Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươiD
2151Hồng cầu trong phân test nhanhD
2152Đơn bào đường ruột soi tươiD
2153Đơn bào đường ruột nhuộm soiD
2154Trứng giun, sán soi tươiD
2155Trứng giun soi tập trungD
2156Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươiD
2157Cryptosporidium test nhanhD
2158Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch bán tự độngC
2159Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự độngC
2160Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch bán tự độngC
2161Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự độngC
2162Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự độngC
2163Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soiD
2164Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự độngC
2165Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự độngC
2166Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tínhD
2167Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanhD
2168Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự độngC
2169Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự độngC
2170Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự độngC
2171Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự độngC
2172Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự độngC
2173Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch bán tự độngC
2174Demodex soi tươiD
2175Demodex nhuộm soiC
2176Phthirus pubis (Rận mu) soi tươiD
2177Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soiC
2178Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươiD
2179Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soiC
2180Cysticercus cellulosae (Sán lợn) ấu trùng soi mảnh sinh thiếtC
2181Gnathostoma ấu trùng soi mảnh sinh thiếtC
2182Taenia (Sán dây) soi tươi định danhC
2183Toxocara (Giun đũa chó, mèo) soi mảnh sinh thiếtC
2184Trichinella spiralis (Giun xoắn) soi mảnh sinh thiếtC
2185Trichomonas vaginalis soi tươiD
2186Trichomonas vaginalis nhuộm soiC
2187Vi nấm soi tươiD
2188Vi nấm test nhanhD
2189Vi nấm nhuộm soiC
2190Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lênBP1
2191Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạpBP1
2192Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...)BP1
2193Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...)BP1
2194Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...)BPDB
2195Phẫu thuật lấy thai lần đầuCP2
2196Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)CP1
2197Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoaCP2
2198Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cungCP1
2199Khâu tử cung do nạo thủngCP2
2200Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứngBT1
2201Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoaC
2202Đỡ đẻ ngôi ngược (*)CT1
2203Nội xoay thaiCT1
2204Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lênCT1
2205ForcepsCT1
2206Giác hútCT1
2207Soi ốiC
2208Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạoCT1
2209Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*)CT1
2210Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh mônCP2
2211Đỡ đẻ thường ngôi chỏmDT2
2212Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩnD
2213Chọc ối điều trị đa ốiBT1
2214Nong cổ tử cung do bế sản dịchCT3
2215Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻCT2
2216Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoạiC
2217Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoạiC
2218Khâu vòng cổ tử cungCT1
2219Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cungC
2220Chích áp xe tầng sinh mônCT2
2221Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toànBP1
2222Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khốiBP1
2223Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phầnCP1
2224Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cungCP2
2225Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụCP2
2226Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cungCP1
2227Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choángCP1
2228Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choángCP2
2229Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nangCP1
2230Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạpBP2
2231Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụngBP2
2232Phẫu thuật chấn thương tầng sinh mônBP1
2233Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoaCP3
2234Phẫu thuật cắt polip cổ tử cungCP3
2235Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạoCT1
2236Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh...CT2
2237Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắnC
2238Cắt u thành âm đạoCP3
2239Lấy dị vật âm đạoCT2
2240Khâu rách cùng đồ âm đạoCP3
2241Làm lại thành âm đạo, tầng sinh mônCP2
2242Chích áp xe tuyến BartholinCT2
2243Bóc nang tuyến BartholinCT1
2244Chích rạch màng trinh do ứ máu kinhCT1
2245Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạoCT3
2246Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh mônCT2
2247Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dínhCT1
2248Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyếtCT2
2249Nạo hút thai trứngCT1
2250Dẫn lưu cùng đồ DouglasCT1
2251Chọc dò túi cùng DouglasC
2252Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứngCT1
2253Chích áp xe vúCT2
2254Soi cổ tử cungD
2255Cắt u vú lành tínhCP2
2256Bóc nhân xơ vúCT1
2257Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinhCT2
2258Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)C
2259Chọc dò tủy sống sơ sinhCT1
2260Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinhCT1
2261Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinhC
2262Rửa dạ dày sơ sinhCT1
2263Ép tim ngoài lồng ngựcC
2264Dẫn lưu màng phổi sơ sinhCT1
2265Đặt sonde hậu môn sơ sinhD
2266Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinhD
2267Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏCP2
2268Phẫu thuật nội soi triệt sản nữCP1
2269Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏCP2
2270Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuầnA
2271Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuầnB
2272Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22B
2273Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18BT1
2274Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũBT1
2275Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân khôngCT2
2276Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuầnC
2277Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏCP2
2278Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân khôngDT3
2279Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biênBP1
2280Phẫu thuật u thần kinh trên daCP1
2281Phẫu thuật u thần kinh trên daCP1
2282Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổiCP2
2283Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuầnCP1
2284Phẫu thuật điều trị mảng sườn di độngCP1
2285Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bảnDT3
2286Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại viDP1
2287Phẫu thuật cắt u thành ngựcCP2
2288Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngựcCP2
2289Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chấtCT1
2290Lấy sỏi bàng quangCP2
2291Dẫn lưu nước tiểu bàng quangCP2
2292Dẫn lưu áp xe khoang RetziusCP2
2293Dẫn lưu bàng quang đơn thuầnCP3
2294Nong niệu đạoCT1
2295Cắt bỏ tinh hoànCP3
2296Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoànCP2
2297Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoànCP3
2298Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)CP1
2299Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dàiCP3
2300Cắt hẹp bao quy đầuDP3
2301Mở rộng lỗ sáoDP3
2302Mở thông dạ dàyCP3
2303Mở bụng thăm dòCP3
2304Mở bụng thăm dò, sinh thiếtCP3
2305Nối vị tràngCP3
2306Cắt dạ dày hình chêmCP2
2307Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràngCP2
2308Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràngCP3
2309Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột nonCP2
2310Cắt dây chằng, gỡ dính ruộtCP2
2311Tháo xoắn ruột nonCP2
2312Tháo lồng ruột nonCP2
2313Đẩy bã thức ăn xuống đại tràngCP2
2314Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…)CP1
2315Cắt ruột non hình chêmCP2
2316Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoàiCP1
2317Cắt nhiều đoạn ruột nonCPDB
2318Gỡ dính sau mổ lạiCP1
2319Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụngCP1
2320Đóng mở thông ruột nonCP2
2321Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràngCP2
2322Nối tắt ruột non - ruột nonCP2
2323Cắt mạc nối lớnCP2
2324Cắt bỏ u mạc nối lớnCP2
2325Cắt u mạc treo ruộtCP1
2326Cắt ruột thừa đơn thuầnDP2
2327Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụngCP2
2328Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxeCP2
2329Dẫn lưu áp xe ruột thừaCP2
2330Các phẫu thuật ruột thừa khácBP2
2331Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràngCP2
2332Lấy dị vật trực tràngCP2
2333Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợCP2
2334Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giảnCP2
2335Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)CP2
2336Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)CP3
2337Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)CP2
2338Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu mônCP1
2339Cắt lách do chấn thươngCP1
2340Khâu vết thương láchCP1
2341Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp BassiniCP2
2342Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp ShouldiceCP2
2343Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và ShouldiceCP2
2344Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp LichtensteinCP2
2345Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bênCP1
2346Phẫu thuật điều trị thoát vị đùiCP2
2347Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khácCP1
2348Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốnCP2
2349Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thươngCP1
2350Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoànhCP1
2351Phẫu thuật cắt u thành bụngCP1
2352Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổCP1
2353Khâu vết thương thành bụngCP2
2354Phẫu thuật KHX gãy xương đònCP2
2355Phẫu thuật KHX khớp giả xương đònBP1
2356Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tayBP2
2357Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷuCP1
2358Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạpBP1
2359Phẫu thuật KHX gãy MonteggiaBP1
2360Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tayBP1
2361Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dướiBP1
2362Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quayBP1
2363Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tayBP1
2364Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tayBP1
2365Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tayBP1
2366Phẫu thuật KHX gãy bánh chèBP2
2367Phẫu thuật KHX gãy thân xương chàyBP1
2368Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chânBP1
2369Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuầnBP1
2370Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trongBP1
2371Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoàiBP1
2372Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chânBP1
2373Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tayBP1
2374Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận độngCP2
2375Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận độngBP1
2376Phẫu thuật vết thương bàn tayBP1
2377Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗiBP1
2378Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấpBP1
2379Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tayBP1
2380Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tayBP1
2381Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tayBP1
2382Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tayBP1
2383Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quayBP2
2384Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tayBP1
2385Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụBP2
2386Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quayBP2
2387Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, VBP1
2388Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng IIBPDB
2389Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thìAPDB
2390Khâu phục hồi tổn thương gân duỗiBP1
2391Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súngBP2
2392Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tayBP1
2393Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tayBP1
2394Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tayBP1
2395Thương tích bàn tay phức tạpBP1
2396Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngónCP2
2397Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tayCP2
2398Phẫu thuật kết hợp xương gãy PilonBPDB
2399Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chânBP1
2400Phẫu thuật tổn thương gân chày trướcBP2
2401Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón IBP2
2402Phẫu thuật tổn thương gân AchilleBP1
2403Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bênBP2
2404Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón IBP2
2405Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sauBP1
2406Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầuBP1
2407Phẫu thuật điều trị đứt gân AchilleBP1
2408Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tayBP2
2409Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tayBP1
2410Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chânBP1
2411Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xươngCP2
2412Phẫu thuật xơ cứng đơn giảnBP2
2413Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêmBP2
2414Phẫu thuật sửa mỏm cụt chiBP2
2415Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón)BP2
2416Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầuCP2
2417Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạpBP1
2418Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm²BP2
2419Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân)BP2
2420Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân)BP2
2421Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…)BP1
2422Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xươngCP2
2423Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp hángBT1
2424Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp hángBT1
2425Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0BT2
2426Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0BT2
2427Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ XBT2
2428Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ XBT2
2429Nắn, bó bột trật khớp vaiBT2
2430Nắn, bó bột trật khớp vaiBT2
2431Nắn, bó bột gãy xương đònBT2
2432Nắn, bó bột gãy xương đònBT2
2433Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tayBT1
2434Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tayBT1
2435Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tayBT1
2436Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tayBT1
2437Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tayBT1
2438Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tayBT1
2439Nắn, bó bột trật khớp khuỷuBT2
2440Nắn, bó bột trật khớp khuỷuBT2
2441Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tayBT2
2442Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tayBT2
2443Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tayBT2
2444Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tayBT2
2445Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IVBT1
2446Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IVBT1
2447Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tayBT1
2448Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tayBT1
2449Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tayBT1
2450Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tayBT1
2451Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tayBT1
2452Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tayBT1
2453Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tayBT1
2454Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tayBT1
2455Nắn, bó bột gãy Pouteau - CollesBT2
2456Nắn, bó bột gãy Pouteau - CollesBT2
2457Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tayBT2
2458Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tayBT2
2459Nắn, bó bột trật khớp hángBT2
2460Nắn, bó bột trật khớp hángBT2
2461Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp hángBT2
2462Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp hángBT2
2463Nắn, bó bột gãy mâm chàyBT2
2464Nắn, bó bột gãy mâm chàyBT2
2465Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùiBT2
2466Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùiBT2
2467Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuậtBT1
2468Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuậtBT1
2469Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùiBT1
2470Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùiBT1
2471Bó bột ống trong gãy xương bánh chèBT2
2472Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chânBT1
2473Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chânBT1
2474Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chânBT1
2475Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chânBT1
2476Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chânBT2
2477Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chânBT2
2478Nắn, bó bột gãy xương chàyBT2
2479Nắn, bó bột gãy xương chàyBT2
2480Nắn, bó bột gãy xương gótBT2
2481Nắn, bó bột gãy xương ngón chânBT2
2482Nắn, bó bột gãy xương ngón chânBT2
2483Nắn, bó bột trật khớp cùng đònBT2
2484Nắn, bó bột trật khớp cùng đònBT2
2485Nắn, bó bột gãy DupuptrenBT1
2486Nắn, bó bột gãy DupuptrenBT1
2487Nắn, bó bột gãy MonteggiaBT1
2488Nắn, bó bột gãy MonteggiaBT1
2489Nắn, bó bột gãy xương bàn chânBT2
2490Nắn, bó bột gãy xương bàn chânBT2
2491Nắn, bó bột trật khớp xương đònBT2
2492Nắn, bó bột trật khớp xương đònBT2
2493Nắm, cố định trật khớp hàmBT2
2494Nắm, cố định trật khớp hàmBT2
2495Nắn, bó bột trật khớp cổ chânBT2
2496Nắn, bó bột trật khớp cổ chânBT2
2497Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âmCT2
2498Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âmCT2
2499Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âmCT2
2500Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấpC
2501Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độcCT3
2502Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV)C
2503Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấpC
2504Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cựcCT1
2505Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cựcCT1
2506Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độcC
2507Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độcCT1
2508Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệuC
2509Xử lý mẫu xét nghiệm độc chấtCT2
2510Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểuC
2511Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểuC
2512Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máuC
2513Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu)C
2514Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)C
2515Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắnC
2516Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấpC
2517Test hồi phục phế quản.B
2518Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)BT1
2519Tìm tế bào HargravesC
2520Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiệnCT2
2521Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràngCT2
2522Điện nhĩ châm điều trị táo bónCT2
2523Cấy chỉ điều trị sa trực tràngCT2
2524Thủy châm điều trị sa trực tràngCT2
2525Chăm sóc da cho bn steven jonhsonCT1
2526Tháo bột các loạiDT3
2527Siêu âm tim DopplerBT3
2528Siêu âm tim Doppler tại giườngBT3
2529Siêu âm tim thai qua thành bụngCT3
2530Siêu âm tim thai qua đường âm đạoBT2
2531Xét nghiệm cặn dư phânC
2532Xoa bóp bấm huyệt bằng tayDT2
2533Xoa bóp bấm huyệt bằng máyDT2
2534Giác hơiDT3
2535Nắn bó trật khớp bằng phương pháp YHCTCT2
2536Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 – 39% diện tích cơ thểCT2
2537Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10% diện tích cơ thểCT3
2538Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương, vết bỏngCT2
2539Thủy trị liệu chi thể điều trị vết bỏng (30 phút)CT3
2540Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tínhCT3
2541Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tínhCP2
2542Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kínCP2
2543Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tínhCP2
2544Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoạiCT3
2545Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasmaCT3
2546Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịtD
2547Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạchD
2548Phẫu thuật cắt Amidan bằng PlasmaCP1
2549Điều trị bằng điện vi dòngDT3
2550Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạoCT3
2551Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạchCT2
2552Điều trị chườm ngải cứuD
2553Thủy trị liệu có thuốcD
2554Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏngDT3
2555Kỹ thuật xoa bóp bằng máyD
2556Kỹ thuật tập đi trên máy Treadmill với nâng đỡ một phần trọng lượngCT3
2557Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏngD
2558Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏngC
2559Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷuCT3
2560Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷuCT3
2561Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷuCT3
2562Siêu âm tại giườngD
2563Siêu âm + đo trục nhãn cầuC
2564Đo sức nghe lờiC
2565Đo trên ngưỡngC
2566Tập do cứng khớpD
2567Tập vận động với các dụng cụ trợ giúpD
2568Xoa bóp áp lực hơiD
2569Định lượng CRPC
2570Đường máu mao mạchC
2571Phản ứng CRPC
2572Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)C
2573Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogenC
2574Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tínhC
2575Bilirubin định tínhC
2576Canxi, Phospho định tínhC
2577Urobilin, Urobilinogen: Định tínhC
2578Cryptococcus test nhanhD
STTTên theo TT43,50,21Phân TuyếnPhân Loại
1Ghi điện tim cấp cứu tại giườngCT3
2Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biênDT3
3Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòngCT1
4Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòngCT1
5Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)CT1
6Siêu âm tim cấp cứu tại giườngCT1
7Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giườngCT1
8Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứuCT2
9Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứuCT2
10Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầuDT3
11Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)DT3
12Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)CT2
13Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)CT3
14Bóp bóng Ambu qua mặt nạDT2
15Đặt ống nội khí quảnCT1
16Đặt nội khí quản 2 nòngBTDB
17Đặt nội khí quản cấp cứu bằng CombitubeCT1
18Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứuCT1
19Mở khí quản cấp cứuCP1
20Mở khí quản qua màng nhẫn giápCT1
21Mở khí quản thường quyCP2
22Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thởCT1
23Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)C
24Thay ống nội khí quảnCT1
25Thay canuyn mở khí quảnCT3
26Vận động trị liệu hô hấpCT2
27Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)DT3
28Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)CT2
29Đặt canuyn mở khí quản 02 nòngDT2
30Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giápCT1
31Siêu âm màng phổi cấp cứuBT1
32Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheterCT1
33Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờCT1
34Mở màng phổi cấp cứuCT1
35Mở màng phổi tối thiểu bằng trocaCT1
36Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờCT1
37Nội soi khí phế quản lấy dị vậtCTDB
38Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế]CT1
39Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế]CT1
40Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]CT1
41Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế]CT1
42Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế]CT1
43Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế]CT1
44Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế]CT1
45Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế]CT1
46Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế]CT1
47Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế]CT1
48Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]CT1
49Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyểnCT2
50Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườnDT2
51Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bảnDT1
52Đặt ống thông dẫn lưu bàng quangDT3
53Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệCT1
54Mở thông bàng quang trên xương muCT1
55Thông bàng quangDT3
56Rửa bàng quang lấy máu cụcCT2
57Soi đáy mắt cấp cứuCT3
58Chọc dịch tuỷ sốngCT2
59Đặt ống thông dạ dàyDT3
60Rửa dạ dày cấp cứuDT2
61Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kínDT2
62Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)CT1
63Thụt tháoDT3
64Thụt giữDT3
65Đặt ống thông hậu mônDT3
66Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máuCT1
67Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máuCT1
68Đo áp lực ổ bụngCT2
69Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứuCT2
70Chọc dò ổ bụng cấp cứuCT2
71Rửa màng bụng cấp cứuCT1
72Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờCT2
73Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờCT2
74Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âmCT1
75Hạ thân nhiệt chỉ huyCT1
76Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)CT3
77Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)CT3
78Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)CT3
79Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)D
80Định nhóm máu tại giườngD
81Xét nghiệm đông máu nhanh tại giườngD
82Đo các chất khí trong máuC
83Đo lactat trong máuC
84Định tính chất độc bằng test nhanh – một lầnC
85Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tayC
86Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tayC
87Xác định nhanh 1NR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tayC
88Siêu âm cấp cứu tại giường bệnhCT2
89Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứuCT2
90Đặt catheter động mạchCT1
91Đặt catheter tĩnh mạch trung tâmCT1
92Đặt catheter tĩnh mạch trung tâmCT1
93Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âmCT1
94Siêu âm tim cấp cứu tại giườngCT1
95Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứuCT1
96Ghi điện tim cấp cứu tại giườngCT3
97Siêu âm màng ngoài tim cấp cứuBT3
98Siêu âm màng phổiBT1
99Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy.CT2
100Đặt ống nội khí quảnCT1
101Mở khí quảnCP2
102Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổiCT1
103Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấpCT2
104Bơm rửa màng phổiCT2
105Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP)CT1
106Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quảnCT1
107Chọc thăm dò màng phổiCT2
108Mở màng phổi tối thiểuCT2
109Thăm dò chức năng hô hấpCT2
110Khí dung thuốc cấp cứuC
111Khí dung thuốc thở máyCT2
112Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lầnCT3
113Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kínCT2
114Mở khí quản qua da cấp cứuCT1
115Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giápCT2
116Đặt nội khí quản 2 nòngCTDB
117Thay canuyn mở khí quảnCT2
118Chăm sóc lỗ mở khí quảnC
119Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườnDT2
120Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấpDTDB
121Chọc hút nước tiểu trên xương muCT2
122Mở thông bàng quang trên xương muCT1
123Vận động trị liệu bàng quangCT3
124Rửa bàng quang lấy máu cụcCT2
125Thông tiểuDT3
126Chọc dịch tuỷ sốngCT2
127Soi đáy mắt cấp cứuCT3
128Dẫn lưu ổ bụng cấp cứuCT2
129Chọc dò ổ bụng cấp cứuCT2
130Đặt ống thông dạ dàyCT3
131Rửa dạ dày cấp cứuCT2
132Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kínCT2
133Đặt sonde hậu mônDT3
134Thụt tháo phânDT3
135Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giườngC
136Đo lactat trong máuC
137Phát hiện chất độc bằng sắc ký khíC
138Trắc nghiệm tâm lý BeckC
139Trắc nghiệm tâm lý ZungC
140Trắc nghiệm tâm lý  RavenC
141Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang Weschler)C
142Kéo nắn cột sống cổBT2
143Kéo nắn cột sống thắt lưngBT2
144Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máyCT2
145Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCTCT2
146Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCTCT2
147Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCTCT2
148Xông thuốc bằng máyCT3
149Ngâm thuốc YHCT toàn thânCT3
150Xông hơi thuốcDT3
151Xông khói thuốcDT3
152Sắc thuốc thangDT3
153Ngâm thuốc YHCT bộ phậnDT3
154Đặt thuốc YHCTDT3
155Bó thuốcDT3
156Chườm ngảiDT3
157Hào châmDT3
158Nhĩ châmDT2
159Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệtCT1
160Cấy chỉ điều trị liệt  chi trênCT1
161Cấy chỉ điều trị liệt  chi dướiCT1
162Cấy chỉ điều trị liệt nửa ngườiCT1
163Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơCT1
164Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinhCT1
165Cấy chỉ điều trị teo cơCT1
166Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạCT1
167Cấy chỉ điều trị bại nãoCT1
168Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷCT1
169Cấy chỉ điều trị chứng ù taiCT1
170Cấy chỉ điều trị giảm khứu giácCT1
171Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắpCT1
172Cấy chỉ điều trị khàn tiếngCT1
173Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhượcCT1
174Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại thápCT1
175Cấy chỉ điều trị động kinhCT1
176Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầuCT1
177Cấy chỉ điều trị mất ngủCT1
178Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tínhCT1
179Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinhCT1
180Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh VCT1
181Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biênCT1
182Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thịCT1
183Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đìnhCT1
184Cấy chỉ điều trị giảm thính lựcCT1
185Cấy chỉ điều trị thất ngônCT1
186Cấy chỉ điều trị viêm xoangCT1
187Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứngCT1
188Cấy chỉ điều trị hen phế quảnCT1
189Cấy chỉ điều trị huyết áp thấpCT1
190Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườnCT1
191Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườnCT1
192Cấy chỉ điều trị trĩCT1
193Cấy chỉ điều trị sa dạ dàyCT1
194Cấy chỉ điều trị đau dạ dàyCT1
195Cấy chỉ điều trị nôn, nấcCT1
196Cấy chỉ điều trị dị ứngCT1
197Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấpCT1
198Cấy chỉ điều trị thoái hoá khớpCT1
199Cấy chỉ điều trị đau lưngCT1
200Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơCT1
201Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vaiCT1
202Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáyCT1
203Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ deltaCT1
204Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủCT1
205Cấy chỉ điều trị táo bónCT1
206Cấy chỉ điều trị đái dầmCT1
207Cấy chỉ điều trị bí đáiCT1
208Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vậtCT1
209Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuầnCT1
210Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ nãoCT1
211Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sốngCT1
212Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuậtCT1
213Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thưCT1
214Thuỷ châm điều trị liệtDT2
215Thuỷ châm điều trị liệt chi trênDT2
216Thuỷ châm điều trị liệt chi dướiDT2
217Thuỷ châm điều trị liệt nửa ngườiDT2
218Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơDT2
219Thuỷ châm điều trị teo cơDT2
220Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạDT2
221Thuỷ châm điều trị bại nãoDT2
222Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷDT2
223Thuỷ châm điều trị chứng ù taiDT2
224Thuỷ châm điều trị giảm khứu giácDT2
225Thuỷ châm điều trị rối loạn vận ngônDT2
226Thuỷ châm điều trị khàn tiếngDT2
227Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại thápDT2
228Thuỷ châm điều trị động kinhDT2
229Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầuDT2
230Thuỷ châm điều trị mất ngủDT2
231Thuỷ châm điều trị stressDT2
232Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tínhDT2
233Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây  thần kinhDT2
234Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh VDT2
235Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biênDT2
236Thuỷ châm điều trị sụp miDT2
237Thuỷ châm điều trị bệnh hố mắtDT2
238Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấpDT2
239Thuỷ châm điều trị lácDT2
240Thuỷ châm điều trị giảm thị lựcDT2
241Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đìnhDT2
242Thuỷ châm điều trị giảm thính lựcDT2
243Thuỷ châm điều trị thất ngônDT2
244Thuỷ châm điều trị viêm xoangDT2
245Thuỷ châm điều trị viêm mũi dị ứngDT2
246Thuỷ châm điều trị hen phế quảnDT2
247Thuỷ châm điều trị tăng huyết ápDT2
248Thuỷ châm điều trị huyết áp thấpDT2
249Thuỷ châm điều trị đau vùng ngựcDT2
250Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườnDT2
251Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườnDT2
252Thuỷ châm điều trị trĩDT2
253Thuỷ châm điều trị sa dạ dàyDT2
254Thuỷ châm điều trị đau dạ dàyDT2
255Thuỷ châm điều trị nôn, nấcDT2
256Thuỷ châm điều trị bệnh vẩy nếnDT2
257Thuỷ châm điều trị dị ứngDT2
258Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấpDT2
259Thuỷ châm điều trị thoái hoá khớpDT2
260Thuỷ châm điều trị đau lưngDT2
261Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơDT2
262Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vaiDT2
263Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáyDT2
264Thuỷ châm điều trị chứng ticDT2
265Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chiDT2
266Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ deltaDT2
267Thuỷ châm điều trị cơn đau quặn thậnDT2
268Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiệnDT2
269Thuỷ châm điều trị táo bónDT2
270Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hoáDT2
271Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giácDT2
272Thuỷ châm điều trị đái dầmDT2
273Thuỷ châm điều trị bí đáiDT2
274Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vậtDT2
275Thuỷ châm điều trị bướu cổ đơn thuầnDT2
276Thuỷ châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ nãoDT2
277Thuỷ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sốngDT2
278Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuậtDT2
279Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thưDT2
280Thuỷ châm điều trị đau răngDT2
281Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đìnhDT2
282Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệtDT2
283Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trênDT2
284Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dướiDT2
285Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa ngườiDT2
286Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạDT2
287Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm nãoDT2
288Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ emDT2
289Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trênDT2
290Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dướiDT2
291Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngấtDT2
292Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷDT2
293Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù taiDT2
294Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giácDT2
295Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơDT2
296Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinhDT2
297Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơDT2
298Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhượcDT2
299Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại thápDT2
300Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinhDT2
301Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầuDT2
302Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủDT2
303Xoa bóp bấm huyệt điều trị stressDT2
304Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tínhDT2
305Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinhDT2
306Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh VDT2
307Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biênDT2
308Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp miDT2
309Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấpDT2
310Xoa bóp bấm huyệt điều trị lácDT2
311Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thịDT2
312Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đìnhDT2
313Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lựcDT2
314Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi  xoangDT2
315Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quảnDT2
316Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết ápDT2
317Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấpDT2
318Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngựcDT2
319Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườnDT2
320Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườnDT2
321Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dàyDT2
322Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấcDT2
323Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấpDT2
324Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớpDT2
325Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưngDT2
326Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơDT2
327Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vaiDT2
328Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáyDT2
329Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ticDT2
330Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấcDT2
331Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chiDT2
332Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ deltaDT2
333Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối  loạn đại, tiểu tiệnDT2
334Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bónDT2
335Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoáDT2
336Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giácDT2
337Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đáiDT2
338Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vậtDT2
339Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ nãoDT2
340Xoa bóp bấm huyệt điều trị  liệt tứ chi do chấn thương cột sốngDT2
341Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuậtDT2
342Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thưDT2
343Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răngDT2
344Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầmDT2
345Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràngDT2
346Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteriaDT2
347Cứu điều trị đau lưng thể hànDT3
348Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hànDT3
349Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hànDT3
350Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hànDT3
351Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hànDT3
352Cứu điều trị ngoại cảm phong hànDT3
353Cứu điều trị  liệt thể hànDT3
354Cứu điều trị liệt chi trên thể hànDT3
355Cứu điều trị liệt chi dưới thể hànDT3
356Cứu điều trị liệt nửa người thể hànDT3
357Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hànDT3
358Cứu điều trị bại não thể hànDT3
359Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hànDT3
360Cứu điều trị ù tai thể hànDT3
361Cứu điều trị  giảm khứu giác thể hànDT3
362Cứu điều trị khàn tiếng thể hànDT3
363Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hànDT3
364Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hànDT3
365Cứu điều trị nôn nấc thể hànDT3
366Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hànDT3
367Cứu điều trị rối loạn tiêu hoá thể hànDT3
368Cứu điều trị đái dầm thể hànDT3
369Cứu điều trị bí đái thể hànDT3
370Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hànDT3
371Cứu điều trị cảm cúm thể hànDT3
372Thuỷ trị liệuCT2
373Thuỷ trị liệu có thuốcC
374Điều trị bằng điện phân thuốcCT3
375Điều trị bằng các dòng điện xungCT3
376Điều trị bằng tia hồng ngoạiC
377Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗC
378Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thânCT3
379Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tuỷ sốngC
380Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)DT3
381Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút)DT3
382Tập vận động đoạn chi 30 phútDT3
383Tập vận động toàn thân 30 phútDT3
384Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùiD
385Tập với hệ thống ròng rọcD
386Tập với xe đạp tậpD
387Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (i bên)BT1
388Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (i bên)BT2
389Nội soi taiC
390Nội soi mũiC
391Nội soi họngC
392Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vậtBT1
393Tập nhược thịC
394Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)CP2
395Cắt bỏ túi lệCP2
396Phẫu thuật mộng đơn thuầnCP2
397Lấy dị vật giác mạcCT1
398Lấy dị vật giác mạcCT1
399Lấy dị vật giác mạcCT1
400Lấy dị vật giác mạcCT1
401Cắt bỏ chắp có bọcCT1
402Khâu cò mi, tháo còCP3
403Phẫu thuật lác thông thườngCP1
404Phẫu thuật lác thông thườngCP1
405Khâu da miCP3
406Khâu da miCP3
407Khâu phục hồi bờ miCP2
408Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắtCP3
409Khâu phủ kết mạcCP2
410Khâu giác mạcCP1
411Khâu giác mạcCP1
412Khâu củng mạcCP1
413Thăm dò, khâu vết thương củng mạcCP1
414Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạcCP1
415Lạnh đông thể miCP3
416Điện đông thể miCP3
417Bơm hơi tiền phòngCP2
418Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dàiCP2
419Múc nội nhãnCP2
420Cắt thị thần kinhCP2
421Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)CP2
422Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)CP2
423Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)CP2
424Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)CP2
425Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)CP2
426Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)CP2
427Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)CP2
428Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)CP2
429Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)CP1
430Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)CP1
431Mổ quặm bẩm sinhCP2
432Mổ quặm bẩm sinhCP2
433Mổ quặm bẩm sinhCP2
434Mổ quặm bẩm sinhCP2
435Mổ quặm bẩm sinhCP2
436Mổ quặm bẩm sinhCP2
437Mổ quặm bẩm sinhCP2
438Mổ quặm bẩm sinhCP2
439Cắt chỉ khâu giác mạcCT2
440Tiêm dưới kết mạcCT2
441Tiêm cạnh nhãn cầuCT2
442Tiêm hậu nhãn cầuCT2
443Bơm thông lệ đạoCT1
444Lấy máu làm huyết thanhC
445Điện di điều trịC
446Khâu kết mạcCP3
447Khâu kết mạcCP3
448Lấy calci đông dưới kết mạcCT3
449Cắt chỉ khâu kết mạcCT3
450Đốt lông xiêuCT2
451Bơm rửa lệ đạoCT2
452Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạcCT2
453Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ miCT3
454Rửa cùng đồCT2
455Soi đáy mắt trực tiếpCT2
456Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gươngCT2
457Soi góc tiền phòngCT2
458Cắt chỉ khâu daDT3
459Lấy dị vật kết mạcDT2
460Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha  nguộiBP3
461Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha  nguộiBP3
462Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha  nguộiBP3
463Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha  nguộiBP3
464Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguộiBP2
465Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguộiBP2
466Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguộiBP2
467Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguộiBP2
468Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răngBP2
469Phẫu thuật cắt phanh lưỡiBP3
470Phẫu thuật cắt phanh môiBP3
471Phẫu thuật cắt phanh máBP3
472Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng LaserBT2
473Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) kết hợp CompositeBT2
474Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng CompomerBT2
475Điều trị sâu ngà răng phục hồi  bằng Composite có sử dụng LaserBT2
476Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng LaserBT2
477Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng LaserBT2
478Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng LaserBT1
479Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máyBT1
480Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máyBT1
481Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máyBT1
482Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máyBT1
483Điều trị tủy lạiBP3
484Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguộiBP3
485Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguộiBP3
486Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguộiBP3
487Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguộiBP3
488Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tayBP3
489Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tayBP3
490Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tayBP3
491Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tayBP3
492Nhổ răng vĩnh viễn lung layCT1
493Nhổ chân răng vĩnh viễnCT1
494Cắt lợi trùm răng khôn hàm dướiCT1
495Điều trị sâu ngà răng phục hồi  bằng CompositeCT1
496Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC)CT1
497Phục hồi cổ răng bằng CompositeCT1
498Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang trùng hợpCT1
499Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợpCT1
500Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợpCT1
501Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phụcCTDB
502Điều trị tuỷ răng sữaCT1
503Điều trị tuỷ răng sữaCT1
504Trám bít hố rãnh bằng nhựa SealantCT1
505Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng AmalgamDP3
506Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC)DT1
507Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement  (GiC)DT1
508Nhổ răng sữaDT1
509Nhổ chân răng sữaDT1
510Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ emDT3
511Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng EugenateDT2
512Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng AmalgamDT2
513Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC)DT2
514Nắn sai khớp thái dương hàmCP2
515Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàmCTDB
516Thông vòi nhĩCT3
517Lấy dị vật taiCT1
518Lấy dị vật taiCT1
519Lấy dị vật taiCT1
520Chọc hút dịch tụ huyết vành taiCP3
521Chích nhọt ống tai ngoàiCP2
522Làm thuốc taiCT3
523Chích rạch màng nhĩBT3
524Nắn sống mũi sau chấn thươngCP3
525Nhét bấc mũi sauCT2
526Nhét bấc mũi trướcCT2
527Bẻ cuốn dướiCT1
528Làm ProetzCT3
529Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)DT2
530Chích áp xe thành sau họngCP2
531Chích áp xe thành sau họngCP2
532Áp lạnh AmidanCT2
533Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soiCP1
534Lấy dị vật hạ họngCT2
535Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mêCP2
536Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩCP2
537Chích áp xe quanh AmidanCT1
538Chích áp xe quanh AmidanCT1
539Đốt nhiệt họng hạtCT2
540Đốt lạnh họng hạtCT2
541Làm thuốc tai, mũi, thanh quảnCT1
542Khí dung mũi họngDT1
543Đốt họng bằng khí nitơ lỏngCT1
544Đốt họng bằng khí CO­2 (bằng áp lạnh)CT1
545Phẫu thuật nạo VA gây mêCP2
546Cắt Amidan bằng CoblatorCP1
547Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổCT1
548Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổCT1
549Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổCT1
550Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổCT1
551Chích rạch màng trinh do ứ máu kinhBT1
552Phẫu thuật chấn thương tầng sinh mônBP1
553Chích áp xe tuyến BartholinCT3
554Dẫn lưu cùng đồ DouglasCT1
555Chọc dò túi cùng DouglasCT2
556Lấy dị vật âm đạoCT1
557Khâu rách cùng đồ âm đạoCP3
558Làm lại thành âm đạo, tầng sinh mônCP2
559Phong bế ngoài màng cứngBT2
560Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễnATDB
561Sinh thiết tim cơ tim qua thông timAP1
562Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âmCT2
563Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xeCT1
564Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âmCT2
565Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âmCT2
566Chọc áp xe gan qua siêu âmCT1
567Chọc dịch màng bụngCT3
568Dẫn lưu dịch màng bụngCT3
569Chọc hút áp xe thành bụngCT3
570Thụt tháo phânDT3
571Đặt sonde hậu mônDT3
572Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốcDT1
573Test nội bìDT1
574Test nội bìDT1
575Test áp (Patch test) với các loại thuốcDT1
576Tiêm trong daDT3
577Tiêm dưới daDT3
578Tiêm bắp thịtDT3
579Tiêm tĩnh mạchDT3
580Truyền tĩnh mạchDT3
581Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cmCP1
582Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cmBP1
583Cắt u phần mềm vùng cổBP2
584Cắt u da đầu lành, đường kính từ  5 cm trở lênBP1
585Cắt u da đầu lành, đường kính dưới  5 cmCP2
586Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cmCP1
587Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cmCP3
588Cắt u cơ vùng hàm mặtBP1
589Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cmBP1
590Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cmBP1
591Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cmCP2
592Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới  5 cmCP2
593Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cmCP1
594Cắt nang răng đường kính dưới 2 cmCP2
595Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ  2-5 cmCP1
596Cắt polyp ống taiCP2
597Cắt polyp ống taiCP2
598Mở thông dạ dày ra da do ung thưC
599Cắt u nang buồng trứng xoắnCP2
600Cắt u nang buồng trứngCP2
601Cắt u nang buồng trứng và phần phụCP2
602Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụCP2
603Cắt u thành âm đạoCP2
604Bóc nang tuyến BartholinCP2
605Cắt u vú lành tínhCP2
606Mổ bóc nhân xơ vúCP2
607Đắp mặt nạ điều trị bệnh daCT1
608áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài daCTDB
609Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-JohnsonCT1
610Điều trị sẹo xấu bằng hoá chấtCTDB
611Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronicCTDB
612Chấm TCA điều trị sẹo lõmCTDB
613Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngBT1
614Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thểCTDB
615Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên  20% diện tích cơ thểCTDB
616Nạo vét lỗ đáo không viêm xươngCP3
617Nạo vét lỗ đáo có viêm xươngCP2
618Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT3
619Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT3
620Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏDT2
621Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
622Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
623Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
624Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
625Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
626Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
627Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
628Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
629Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
630Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏngDT2
631Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầuCP3
632Mở thông dạ dàyCP3
633Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuầnCP2
634Phẫu thuật viêm ruột thừaCP2
635Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừaCP1
636Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụngCP1
637Cắt đoạn ruột nonCP2
638Dẫn lưu áp xe ruột thừaCP3
639Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giảnCP2
640Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩCP2
641Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏCP2
642Cắt polype trực tràngCP2
643Cắt u nang buồng trứngBP2
644Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹtBP2
645Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hoá sau mổBP1
646Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giảnCP3
647Lấy máu tụ tầng sinh mônCP3
648Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thườngCP3
649Mở bụng thăm dòCP3
650Chọc dò túi cùng DouglasCT1
651Chích áp xe tầng sinh mônCP3
652Dẫn lưu túi mậtCP3
653Dẫn lưu nang ống mật chủCP3
654Mổ lấy sỏi bàng quangCP2
655Mở thông bàng quangCP2
656Khâu vết thương âm hộ, âm đạoBP2
657Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bênCP2
658Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoànCP1
659Nong niệu đạoCP3
660Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoànCP2
661Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đònCP1
662Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-CollesBP2
663Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tayCP2
664Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưuCP3
665Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tayCP2
666Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưuCP3
667Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tayCP2
668Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tayCP2
669Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tayCP2
670Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận độngBP2
671Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bànBP2
672Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừaCP3
673Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tayCP2
674Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vítCP2
675Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chèCP2
676Đặt nẹp vít gãy thân xương chàyBP1
677Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chàyBP1
678Găm Kirschner trong gãy mắt cáBP2
679Kết hợp xương trong trong gãy xương mácBP2
680Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chânBP2
681Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thờiBP3
682Tháo đốt bànBP2
683Nối gân gấpBP1
684Gỡ dính gânBP2
685Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuầnBP2
686Chích áp xe phần mềm lớnCT2
687Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩnCT3
688Nối gân duỗiCP2
689Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giảnCP1
690Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giảnCT2
691Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm²CP2
692Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cmCT2
693Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cmCT2
694Thay băng, cắt chỉ vết mổDT3
695Thay băng, cắt chỉ vết mổDT3
696Thay băng, cắt chỉ vết mổDT3
697Thay băng, cắt chỉ vết mổDT3
698Thay băng, cắt chỉ vết mổDT3
699Thay băng, cắt chỉ vết mổDT3
700Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cmDT3
701Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cmDT3
702Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp hángBT1
703Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp hángBT1
704Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ OBT1
705Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ OBT1
706Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ XBT1
707Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ XBT1
708Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùiBT1
709Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùiBT1
710Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùiBT1
711Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùiBT1
712Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùiBT1
713Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùiBT1
714Nắn, bó bột cột sốngCT1
715Nắn, bó bột cột sốngCT1
716Nắn, bó bột trật khớp vaiCT1
717Nắn, bó bột trật khớp vaiCT1
718Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tayCT1
719Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tayCT1
720Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tayCT1
721Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tayCT1
722Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tayCT1
723Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tayCT1
724Nắn, bó bột trật khớp khuỷuCT1
725Nắn, bó bột trật khớp khuỷuCT1
726Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷuCT1
727Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷuCT1
728Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tayCT1
729Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tayCT1
730Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tayCT1
731Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tayCT1
732Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1VCT1
733Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1VCT1
734Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tayCT1
735Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tayCT1
736Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa  hai xương cẳng tayCT1
737Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa  hai xương cẳng tayCT1
738Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tayCT1
739Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tayCT1
740Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tayCT1
741Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tayCT1
742Nắn, bó bột gãy Pouteau-CollesCT1
743Nắn, bó bột gãy Pouteau-CollesCT1
744Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tayCT2
745Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tayCT2
746Nắn, bó bột trật khớp hángCT1
747Nắn, bó bột trật khớp hángCT1
748Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp hángCT1
749Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp hángCT1
750Nắn, bó bột gãy mâm chàyCT1
751Nắn, bó bột gãy mâm chàyCT1
752Nắn, bó bột  gãy xương chậuCT1
753Nắn, bó bột  gãy xương chậuCT1
754Nắn, bó bột gãy cổ xương đùiCT1
755Nắn, bó bột gãy cổ xương đùiCT1
756Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuậtCT1
757Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuậtCT1
758Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùiCT1
759Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùiCT1
760Bó bột ống trong gãy xương bánh chèCT2
761Nắn, bó bột trật khớp gốiCT2
762Nắn, bó bột trật khớp gốiCT2
763Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chânCT1
764Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chânCT1
765Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chânCT1
766Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chânCT1
767Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chânCT1
768Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chânCT1
769Nắn, bó bột gãy xương chàyCT1
770Nắn, bó bột gãy xương chàyCT1
771Nắn, bó bột gãy DupuytrenCT1
772Nắn, bó bột gãy DupuytrenCT1
773Nắn, bó bột gãy MonteggiaCT1
774Nắn, bó bột gãy MonteggiaCT1
775Nắn, bó bột gãy xương bàn chânCT1
776Nắn, bó bột gãy xương bàn chânCT1
777Nắn, bó bột gẫy xương gótCT1
778Nắn, bó bột gãy xương ngón chânCT2
779Nắn, bó bột gãy xương ngón chânCT2
780Nắn, bó bột trật khớp xương đònDT2
781Nắn, bó bột trật khớp xương đònDT2
782Nắn, cố định trật khớp hàmDT1
783Nắn, cố định trật khớp hàmDT1
784Nắn, bó bột trật khớp cổ chânDT2
785Nắn, bó bột trật khớp cổ chânDT2
786Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuậtCP2
787Rút đinh các loạiCP3
788Rút chỉ thép xương ứcCP2
789Chích rạch áp xe nhỏDTDB
790Chích hạch viêm mủDTDB
791Chọc dò dịch màng phổiDT3
792Chọc hút khí màng phổiCT3
793Đo chức năng hô hấpD
794Khí dung thuốc giãn phế quảnD
795Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xeC
796Siêu âm màng phổi cấp cứuC
797Thay canuyn mở khí quảnDT2
798Vận động trị liệu hô hấpDT3
799Điện tim thườngD
800Nghiệm pháp AtropinCT2
801Siêu âm Doppler mạch máuCT3
802Siêu âm Doppler timCT3
803Siêu âm tim cấp cứu tại giườngCT3
804Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanhCT2
805Chọc dò dịch não tuỷCT2
806Ghi điện não thường quyC
807Hút đờm hầu họngDT3
808Soi đáy mắt cấp cứu tại giườngBT3
809Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMNCT2
810Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)C
811Chọc hút nước tiểu trên xương muCT2
812Đặt sonde bàng quangCT3
813Rửa bàng quangCT3
814Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệmCT3
815Chọc tháo dịch ổ bụng điều trịCT3
816Chọc tháo dịch ổ bụng điều trịCT3
817Đặt ống thông dạ dàyDT3
818Đặt ống thông hậu mônDT3
819Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứuCT1
820Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũiCT1
821Nội soi trực tràng ống mềmCT3
822Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứuCT3
823Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiếtCT1
824Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiếtCT1
825Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.PyloriCT2
826Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.PyloriCT2
827Nội soi hậu môn ống cứngCT3
828Nội soi đại tràng sigma không sinh thiếtCT2
829Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiếtCT3
830Rửa dạ dày cấp cứuDT3
831Siêu âm ổ bụngD
832Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phânD
833Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràngDT3
834Thụt tháo phânDT3
835Hút dịch khớp gốiCT3
836Hút nang bao hoạt dịchCT3
837Hút ổ viêm/ áp xe phần mềmCT3
838Siêu âm khớp (một vị trí)B
839Siêu âm phần mềm (một vị trí)B
840Xét nghiệm Mucin testC
841Mai hoa châmDT3
842Hào châmDT3
843Mãng châmCT1
844Nhĩ châmDT2
845Điện châmDT2
846Điện châmDT2
847Thủy châmDT2
848Cấy chỉCT1
849Ôn châmDT2
850Ôn châmDT2
851CứuDT3
852Chích lểDT3
853Laser châmCT2
854Từ châmDT2
855Kéo nắn cột sống cổCT2
856Kéo nắn cột sống thắt lưngCT2
857Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máyC
858Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCTCT2
859Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCTCT2
860Xông thuốc bằng máyCT3
861Xông hơi thuốcDT3
862Xông khói thuốcDT3
863Sắc thuốc thangD
864Ngâm thuốc YHCT toàn thânCT3
865Ngâm thuốc YHCT bộ phậnDT3
866Đặt thuốc YHCTDT3
867Bó thuốcDT3
868Chườm ngảiDT3
869Luyện tập dưỡng sinhD
870Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hôngCT1
871Điện mãng châm điều trị béo phìCT1
872Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu nãoCT1
873Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràngCT1
874Điện mãng châm điều trị sa dạ dàyCT1
875Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhượcCT1
876Điện mãng châm điều trị trĩCT1
877Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệtCT1
878Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ emCT1
879Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ emCT1
880Điện mãng châm điều trị sa tử cungCT1
881Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinhCT1
882Điện mãng châm điều trị đái dầmCT1
883Điện mãng châm điều trị thống kinhCT1
884Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệtCT1
885Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đìnhCT1
886Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáyCT1
887Điện mãng châm điều trị hen phế quảnCT1
888Điện mãng châm điều trị huyết áp thấpCT1
889Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biênCT1
890Điện mãng châm điều trị tắc tia sữaCT1
891Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườnCT1
892Điện mãng châm điều trị thất vận ngônCT1
893Điện mãng châm điều trị đau thần kinh VCT1
894Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sốngCT1
895Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ nãoCT1
896Điện mãng châm điều trị khàn tiếngCT1
897Điện mãng châm điều trị liệt chi trênCT1
898Điện mãng châm điều trị liệt chi dướiCT1
899Điện mãng châm điều trị đau hố mắtCT1
900Điện mãng châm điều trị viêm kết mạcCT1
901Điện mãng châm điều trị giảm thị lựcCT1
902Điện mãng châm điều trịC
903Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dàiCT1
904Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoangCT1
905Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóaCT1
906Điện mãng châm điều trị đau răngCT1
907Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấpCT1
908Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vaiCT1
909Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớpCT1
910Điện mãng châm điều trị đau lưngCT1
911Điện mãng châm điều trị di tinhCT1
912Điện mãng châm điều trị liệt dươngCT1
913Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiệnCT1
914Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năngCT1
915Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đìnhCT2
916Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáyCT2
917Điện nhĩ châm điều trị hen phế quảnCT2
918Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấpCT2
919Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biênCT2
920Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữaCT2
921Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tínhCT2
922Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầuCT2
923Điện nhĩ châm điều trị mất ngủCT2
924Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stressCT2
925Điện nhĩ châm điều trị nônCT2
926Điện nhĩ châm điều trị nấcCT2
927Điện nhĩ châm điều trị cảm mạoCT2
928Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu nãoCT2
929Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràngCT2
930Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệtCT2
931Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lựcCT2
932Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ emCT2
933Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại nãoCT2
934Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại nãoCT2
935Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thậnCT2
936Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quangCT2
937Điện nhĩ châm điều di tinhCT2
938Điện nhĩ châm điều trị liệt dươngCT2
939Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiệnCT2
940Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năngCT2
941Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộCT2
942Điện nhĩ châm điều trị sa tử cungCT2
943Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinhCT2
944Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngônCT2
945Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh VCT2
946Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sốngCT2
947Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ nãoCT2
948Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếngCT2
949Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chiCT2
950Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trênCT2
951Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dướiCT2
952Điện nhĩ châm điều trị thống kinhCT2
953Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệtCT2
954Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắtCT2
955Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạcCT2
956Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấpCT2
957Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lựcCT2
958Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dàiCT2
959Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoangCT2
960Điện nhĩ châm điều trị đái dầmCT2
961Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóaCT2
962Điện nhĩ châm điều trị đau răngCT2
963Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấpCT2
964Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vaiCT2
965Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớpCT2
966Điện nhĩ châm điều trị đau lưngCT2
967Điện nhĩ châm điều trị ù taiCT2
968Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giácCT2
969Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinhCT2
970Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nôngCT2
971Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vậtCT2
972Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thưCT2
973Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ZonaCT2
974Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinhCT2
975Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặtCT2
976Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu nãoCT1
977Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhượcCT1
978Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứngCT1
979Cấy chỉ điều trị sa dạ dàyCT1
980Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràngCT1
981Cấy chỉ điều trị mày đayCT1
982Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nếnCT1
983Cấy chỉ điều trị giảm thính lựcCT1
984Cấy chỉ điều trị giảm thị lựcCT1
985Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷCT1
986Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ emCT1
987Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại nãoCT1
988Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại nãoCT1
989Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hôngCT1
990Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầuCT1
991Cấy chỉ điều trị mất ngủCT1
992Cấy chỉ điều trị nấcCT1
993Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đìnhCT1
994Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáyCT1
995Cấy chỉ điều trị hen phế quảnCT1
996Cấy chỉ điều trị huyết áp thấpCT1
997Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biênCT1
998Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tínhCT1
999Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườnCT1
1000Cấy chỉ điều trị thất vận ngônCT1
1001Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sốngCT1
1002Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ nãoCT1
1003Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại thápCT1
1004Cấy chỉ điều trị khàn tiếngCT1
1005Cấy chỉ điều trị liệt chi trênCT1
1006Cấy chỉ điều trị liệt chi dướiCT1
1007Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoangCT1
1008Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóaCT1
1009Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dàiCT1
1010Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấpCT1
1011Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vaiCT1
1012Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớpCT1
1013Cấy chỉ điều trị đau lưngCT1
1014Cấy chỉ điều trị đái dầmCT1
1015Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộCT1
1016Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệtCT1
1017Cấy chỉ điều trị đau bụng kinhCT1
1018Cấy chỉ điều trị sa tử cungCT1
1019Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinhCT1
1020Cấy chỉ điều trị di tinhCT1
1021Cấy chỉ điều trị liệt dươngCT1
1022Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủCT1
1023Điện châm điều trị hội chứng tiền đìnhDT2
1024Điện châm điều trị huyết áp thấpDT2
1025Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tínhDT2
1026Điện châm điều trị  hội chứng stressDT2
1027Điện châm điều trị cảm mạoDT2
1028Điện châm điều trị viêm amidanDT2
1029Điện châm điều trị trĩDT2
1030Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệtDT2
1031Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ emDT2
1032Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại nãoDT2
1033Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại nãoDT2
1034Điện châm điều trị cơn đau quặn thậnDT2
1035Điện châm điều trị viêm bàng quangDT2
1036Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiệnDT2
1037Điện châm điều trị bí đái cơ năngDT2
1038Điện châm điều trị sa tử cungDT2
1039Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinhDT2
1040Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sốngDT2
1041Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ nãoDT2
1042Điện châm điều trị hội chứng ngoại thápDT2
1043Điện châm điều trị khàn tiếngDT2
1044Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chiDT2
1045Điện châm điều trị liệt chi trênDT2
1046Điện châm điều trị chắp lẹoDT2
1047Điện châm điều trị đau hố mắtDT2
1048Điện châm điều trị viêm kết mạcDT2
1049Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấpDT2
1050Điện châm điều trị lác cơ năngDT2
1051Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nôngDT2
1052Điện châm điều trị viêm mũi xoangDT2
1053Điện châm điều trị  rối loạn tiêu hóaDT2
1054Điện châm điều trị đau răngDT2
1055Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớpDT2
1056Điện châm điều trị ù taiDT2
1057Điện châm điều trị giảm khứu giácDT2
1058Điện châm điều trị liệt do tổn thương  đám rối dây thần kinhDT2
1059Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vậtDT2
1060Điện châm điều trị giảm đau do ung thưDT2
1061Điện châm điều trị giảm đau do zonaDT2
1062Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinhDT2
1063Điện châm điều trị chứng tic cơ mặtDT2
1064Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hôngDT2
1065Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầuCT2
1066Thuỷ châm điều trị mất ngủDT2
1067Thuỷ châm điều trị hội chứng stressCT2
1068Thuỷ châm điều trị nấcDT2
1069Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúmDT2
1070Thuỷ châm điều trị viêm amydanDT2
1071Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu nãoDT2
1072Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràngDT2
1073Thuỷ châm điều trị sa dạ dàyCT2
1074Thuỷ châm điều trị trĩCT2
1075Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nếnCT2
1076Thuỷ châm điều trị mày đayDT2
1077Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứngDT2
1078Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhượcCT2
1079Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ emDT2
1080Thuỷ châm điều trị giảm thính lựcCT2
1081Thuỷ châm điều trị liệt trẻ emDT2
1082Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ emCT2
1083Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ emCT2
1084Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại nãoCT2
1085Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại nãoCT2
1086Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộCT2
1087Thuỷ châm điều trị sa tử cungCT2
1088Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinhDT2
1089Thuỷ châm điều trị thống kinhDT2
1090Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệtDT2
1091Thuỷ châm điều trị đái dầmDT2
1092Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đìnhDT2
1093Thuỷ châm điều trị đau vai gáyDT2
1094Thuỷ châm điều trị hen phế quảnDT2
1095Thuỷ châm điều trị huyết áp thấpDT2
1096Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tínhDT2
1097Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biênDT2
1098Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườnDT2
1099Thuỷ châm điều trị thất vận ngônCT2
1100Thuỷ châm điều trị đau dây VCT2
1101Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sốngCT2
1102Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ nãoCT2
1103Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại thápCT2
1104Thuỷ châm điều trị  khàn tiếngCT2
1105Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chiCT2
1106Thuỷ châm điều trị liệt chi trênDT2
1107Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dướiDT2
1108Thuỷ châm điều trị sụp miDT2
1109Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoangDT2
1110Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóaDT2
1111Thuỷ châm điều trị đau răngDT2
1112Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dàiDT2
1113Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấpDT2
1114Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớpDT2
1115Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vaiDT2
1116Thuỷ châm điều trị đau lưngDT2
1117Thuỷ châm điều trị sụp miCT2
1118Thuỷ châm điều trị đau hố mắtCT2
1119Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấpCT2
1120Thuỷ châm điều trị lác cơ năngCT2
1121Thuỷ châm điều trị giảm thị lựcCT2
1122Thuỷ châm điều trị viêm bàng quangCT2
1123Thuỷ châm điều trị di tinhCT2
1124Thuỷ châm điều trị liệt dươngCT2
1125Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiệnCT2
1126Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năngDT2
1127Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trênDT2
1128Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dướiDT2
1129Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu nãoDT2
1130Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hôngDT2
1131Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm nãoDT2
1132Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại nãoDT2
1133Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại nãoDT2
1134Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trênDT2
1135Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dướiDT2
1136Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngấtDT2
1137Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ emCT2
1138Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù taiDT2
1139Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giácDT2
1140Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơDT2
1141Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhượcDT2
1142Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại thápDT2
1143Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầuDT2
1144Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủDT2
1145Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stressDT2
1146Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tínhDT2
1147Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối  và dây thần kinhDT2
1148Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh VDT2
1149Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biênDT2
1150Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp miDT2
1151Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấpDT2
1152Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năngDT2
1153Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lựcDT2
1154Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đìnhDT2
1155Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lựcDT2
1156Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoangDT2
1157Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quảnDT2
1158Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết ápDT2
1159Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấpDT2
1160Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườnDT2
1161Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràngDT2
1162Xoa búp bấm huyệt điều trị  nấcDT2
1163Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấpDT2
1164Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớpDT2
1165Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưngDT2
1166Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vaiDT2
1167Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáyDT2
1168Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặtDT2
1169Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chiDT2
1170Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữaDT2
1171Xoa bóp bấm huyệt điều trị  rối loạn kinh nguyệtDT2
1172Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinhDT2
1173Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinhDT2
1174Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bónDT2
1175Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoáDT2
1176Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nôngDT2
1177Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năngDT2
1178Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vậtCT2
1179Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phìDT2
1180Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ nãoDT2
1181Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sốngDT2
1182Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuậtDT2
1183Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thưDT2
1184Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầmDT2
1185Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân lyCT2
1186Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hànDT3
1187Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hànDT3
1188Cứu điều trị nấc thể hànDT3
1189Cứu điều trị ngoại cảm phong hànD
1190Cứu điều trị khàn tiếng thể hànDT3
1191Cứu điều trị  rối loạn cảm giác đầu chi thể  hànDT3
1192Cứu điều trị liệt chi trên thể hànDT3
1193Cứu điều trị liệt chi dưới thể hànDT3
1194Cứu điều trị liệt nửa người thể hànDT3
1195Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hànDT3
1196Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hànDT3
1197Cứu điều trị giảm thính lực thể hànDT3
1198Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hànDT3
1199Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại nãoDT3
1200Cứu điều trị di tinh thể hànDT3
1201Cứu điều trị liệt dương thể hànDT3
1202Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hànDT3
1203Cứu điều trị bí đái thể hànDT3
1204Cứu điều trị sa tử cung thể hànDT3
1205Cứu điều trị đau bụng kinh thể hànDT3
1206Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hànDT3
1207Cứu điều trị đái dầm thể hànDT3
1208Cứu điều trị đau lưng thể hànDT3
1209Cứu điều trị giảm khứu giác thể hànDT3
1210Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hànDT3
1211Cứu điều trị cảm cúm thể hànDT3
1212Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hànDT3
1213Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hànDT3
1214Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệtDT3
1215Giác hơi điều trị các chứng đauDT3
1216Giác hơi điều trị cảm cúmDT3
1217Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểuC
1218Điều trị bằng sóng ngắnCT3
1219Điều trị bằng từ trườngBT3
1220Điều trị bằng dòng điện một chiều đềuCT3
1221Điều trị bằng điện phân dẫn thuốcCT3
1222Điều trị bằng các dòng điện xungCT3
1223Điều trị bằng siêu âmCT3
1224Điều trị bằng sóng xung kíchCT3
1225Điều trị bằng dòng giao thoaCT3
1226Điều trị bằng tia hồng ngoạiD
1227Điều trị bằng Laser công suất thấpB
1228Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoạiD
1229Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗD
1230Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thânDT3
1231Điều trị bằng ParafinDT3
1232Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)CT2
1233Điều trị bằng bùnC
1234Điều trị bằng nước khoángC
1235Điều trị bằng máy kéo giãn cột sốngCT3
1236Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa ngườiDT3
1237Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa ngườiDT3
1238Tập ngồi thăng bằng tĩnh và độngDT3
1239Tập đứng thăng bằng tĩnh và độngDT3
1240Tập đi với thanh song songD
1241Tập đi với khung tập điD
1242Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)D
1243Tập đi với gậyD
1244Tập đi với bàn xương cáD
1245Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)DT2
1246Tập lên, xuống cầu thangDT3
1247Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...)DT3
1248Tập đi với chân giả trên gốiDT3
1249Tập đi với chân giả dưới gốiDT3
1250Tập đi với khung treoD
1251Tập vận động thụ độngDT3
1252Tập vận động có trợ giúpDT3
1253Tập vận động có kháng trởDT3
1254Tập vận động trên bóngC
1255Tập trong bồn bóng nhỏC
1256Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năngCT3
1257Tập với thang tườngD
1258Tập với giàn treo các chiC
1259Tập với ròng rọcD
1260Tập với dụng cụ quay khớp vaiD
1261Tập thăng bằng với bàn bập bênhDT3
1262Tập với máy tập thăng bằngDT3
1263Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùiD
1264Tập với xe đạp tậpD
1265Tập với bàn nghiêngD
1266Tập các kiểu thởDT3
1267Tập ho có trợ giúpDT3
1268Kỹ thuật kéo nắn trị liệuBT3
1269Kỹ thuật xoa bóp vùngDT3
1270Kỹ thuật xoa bóp toàn thânCT3
1271Tập điều hợp vận độngD
1272Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)DT3
1273Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lănD
1274Tập tri giác và nhận thứcDT3
1275Tập nuốtDT3
1276Tập nuốtDT3
1277Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…)D
1278Tập cho người thất ngônDT3
1279Tập sửa lỗi phát âmD
1280Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sốngD
1281Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sốngDT3
1282Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp PonsettiCT2
1283Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp PonsettiCT2
1284Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷuD
1285Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷuD
1286Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH)D
1287Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp hángD
1288Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gốiD
1289Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gốiD
1290Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)D
1291Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống)D
1292Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHOD
1293Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFOD
1294Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFOD
1295Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFOD
1296Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FOD
1297Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắmDT3
1298Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)CT2
1299Điều trị sùi mào gà bằng đốt điệnCT2
1300Điều trị hạt cơm bằng đốt điệnCT2
1301Điều trị u mềm treo bằng đốt điệnCT2
1302Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điệnCT2
1303Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điệnCT2
1304Điều trị sẩn cục bằng đốt điệnCT2
1305Điều trị bớt sùi bằng đốt điệnCT2
1306Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổnDT3
1307Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh daCT3
1308Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừaCP2
1309Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụngCP2
1310Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụngCP1
1311Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừaCP1
1312Phẫu thuật nội soi cắt túi mậtCP1
1313Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cmCP2
1314Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cmBP1
1315Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cmBP1
1316Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cmBP1
1317Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cmBP1
1318Cắt các loại u vùng mặt có đường kính trên 10 cmBP1
1319Cắt các u lành vùng cổCP2
1320Cắt các u lành tuyến giápCP2
1321Cắt các u nang giáp móngCP2
1322Cắt u cơ vùng hàm mặtBP1
1323Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ...CT1
1324Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cmCP1
1325Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên  3 cmBP1
1326Cắt nang răng đường kính dưới 2 cmCP2
1327Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cmCP2
1328Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cmBP2
1329Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cmBP2
1330Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cmBP2
1331Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cmCP2
1332Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cmCP2
1333Cắt polyp ống taiCP2
1334Cắt polyp ống taiCP2
1335Cắt polyp mũiCP2
1336Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cmCP2
1337Cắt u sùi đầu miệng sáoCP3
1338Cắt nang thừng tinh một bênCP2
1339Cắt nang thừng tinh hai bênCP2
1340Cắt u lành dương vậtCP2
1341Cắt u vú lành  tínhCP2
1342Mổ bóc nhân xơ vúCP3
1343Cắt polyp cổ tử cungCP3
1344Cắt u nang buồng trứng xoắnCP2
1345Cắt u nang buồng trứngCP2
1346Cắt u  nang buồng trứng và phần phụCP2
1347Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụCP2
1348Cắt bỏ âm hộ đơn thuầnCP1
1349Cắt u thành âm đạoCP2
1350Bóc nang tuyến BartholinCP2
1351Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cmCP2
1352Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10cmBP1
1353Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cmBP1
1354Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cmCP2
1355Cắt u bao gânBP2
1356Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)CP3
1357Phẫu thuật phì đại tuyến vú namCP2
1358Cắt u xương sụn lành tínhCP2
1359Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/ lấy dị vậtCP2
1360Vá nhĩ đơn thuầnCP2
1361Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soiCP2
1362Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái taiCP3
1363Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái taiCP3
1364Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩCP3
1365Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩCP3
1366Đặt ống thông khí màng nhĩCP3
1367Chích rạch màng nhĩCT3
1368Khâu vết rách vành taiCT3
1369Bơm hơi vòi nhĩCT2
1370Phẫu thuật nạo vét sụn vành taiCP3
1371Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)CT2
1372Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)CT2
1373Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê]CT1
1374Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê]CT1
1375Chọc hút dịch vành taiDT3
1376Làm thuốc taiDT3
1377Lấy nút biểu bì ống tai ngoàiDT2
1378Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũiCP2
1379Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dướiCP2
1380Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (Coblator)CP3
1381Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới bằng LaserCP3
1382Phẫu thuật thủng vách ngăn mũiCP1
1383Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũiCP1
1384Phẫu thuật chỉnh hình vách ngănCP2
1385Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-LucCP2
1386Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dướiCP3
1387Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mêCT1
1388Đốt điện cuốn mũi dướiCT2
1389Đốt điện cuốn mũi dướiCT2
1390Nội soi đốt điện cuốn mũi dướiCT1
1391Nội soi đốt điện cuốn mũi dướiCT1
1392Bẻ cuốn mũiCT2
1393Nội soi bẻ cuốn mũi dướiCT1
1394Nâng xương chính mũi sau chấn thươngCP3
1395Nâng xương chính mũi sau chấn thươngCP3
1396Sinh thiết hốc mũiCT2
1397Chọc rửa xoang hàmCT2
1398Phương pháp ProetzCT3
1399Nhét bấc mũi sauCT2
1400Nhét bấc mũi trướcCT2
1401Cầm máu mũi bằng MerocelCT2
1402Cầm máu mũi bằng MerocelCT2
1403Lấy dị vật mũi gây tê/gây mêCT2
1404Lấy dị vật mũi gây tê/gây mêCT2
1405Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mêCT2
1406Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mêCT2
1407Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)DT3
1408Hút rửa mũi, xoang sau mổDT3
1409Phẫu thuật cắt Amidan gây mêCP2
1410Phẫu thuật cắt Amidan gây mêCP2
1411Phẫu thuật cắt amidan bằng CoblatorCP2
1412Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amidan (gây mê)CP2
1413Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quảnCP2
1414Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê)CP3
1415Phẫu thuật cắt u sàn miệngCP2
1416Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc máCP3
1417Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệngCP3
1418Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệngCP3
1419Chích áp xe sàn miệngCT1
1420Chích áp xe sàn miệngCT1
1421Chích áp xe quanh AmidanCT1
1422Chích áp xe quanh AmidanCT1
1423Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amidan, Nạo VACT2
1424Cắt phanh lưỡiCT2
1425Cắt phanh lưỡiCT2
1426Sinh thiết u họng miệngCT2
1427Lấy dị vật họng miệngDT3
1428Lấy dị vật hạ họngCT2
1429Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họngCP3
1430Đốt họng hạt bằng nhiệtDT2
1431Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)DT2
1432Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)DT2
1433Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng)DT2
1434Bơm thuốc thanh quảnCT3
1435Đặt nội khí quảnCT1
1436Thay canuynCT2
1437Khí dung mũi họngD
1438Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mêCT1
1439Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mêCT1
1440Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quảnCP3
1441Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây têCT2
1442Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây têCT2
1443Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mêCT1
1444Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây têCT1
1445Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mêCT1
1446Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mêCT1
1447Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mêCTDB
1448Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mêCTDB
1449Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mêCTDB
1450Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mêCTDB
1451Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây têCT1
1452Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây têCT1
1453Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mêCTDB
1454Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mêCTDB
1455Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây têCTDB
1456Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật vùng đầu cổCP3
1457Phẫu thuật sinh thiết hạch cổCP3
1458Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổDT1
1459Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổDT1
1460Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổDT1
1461Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổDT1
1462Cắt chỉ sau phẫu thuậtD
1463Thay băng vết mổDT3
1464Thay băng vết mổDT3
1465Thay băng vết mổDT3
1466Thay băng vết mổDT3
1467Thay băng vết mổDT3
1468Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổDT3
1469Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răngBP2
1470Phẫu thuật nạo túi lợiBP3
1471Lấy cao răngDT1
1472Lấy cao răngDT1
1473Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.BP3
1474Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.BP3
1475Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.BP3
1476Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.BP3
1477Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguộiBP3
1478Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguộiBP3
1479Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguộiBP3
1480Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguộiBP3
1481Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguộiBP3
1482Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguộiBP3
1483Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguộiBP3
1484Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguộiBP3
1485Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tayBP3
1486Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tayBP3
1487Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tayBP3
1488Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tayBP3
1489Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máyBP3
1490Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máyBP3
1491Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máyBP3
1492Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máyBP3
1493Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxiCT3
1494Điều trị tủy lạiBP3
1495Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp CompositeBT2
1496Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng CompositeCT2
1497Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng AmalgamDT2
1498Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer CementDT2
1499Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer CementCT2
1500Phục hồi cổ răng bằng CompositeCT2
1501Nhổ răng vĩnh viễnCP3
1502Nhổ răng vĩnh viễn lung layCT1
1503Nhổ chân răng vĩnh viễnCT1
1504Nhổ răng thừaCT1
1505Cắt lợi trùm răng khôn hàm dướiCP3
1506Phẫu thuật cắt phanh lưỡiBP3
1507Phẫu thuật cắt phanh môiBP3
1508Phẫu thuật cắt phanh máBP3
1509Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răngBP2
1510Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợpCT1
1511Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợpCT1
1512Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợpCT1
1513Trám bít hố rãnh bằng nhựa SealantCT1
1514Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer CementDT1
1515Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phụcCT1
1516Điều trị tuỷ răng sữaCP3
1517Điều trị tuỷ răng sữaCP3
1518Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi HydroxitCP3
1519Điều trị đóng cuống răng bằng MTACP3
1520Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng AmalgamDT1
1521Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer CementDT1
1522Nhổ răng sữaDT1
1523Nhổ chân răng sữaDT1
1524Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàmCTDB
1525Nắn sai khớp thái dương hàmCT1
1526Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây têCT1
1527Cắt u da mi không ghépCP3
1528Đóng lỗ dò đường lệCP3
1529Đóng lỗ dò đường lệCP3
1530Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp miCT2
1531Tập nhược thịC
1532Cắt bỏ túi lệCP2
1533Phẫu thuật mộng đơn thuầnCP2
1534Lấy dị vật giác mạc sâuCT1
1535Lấy dị vật giác mạc sâuCT1
1536Lấy dị vật giác mạc sâuCT1
1537Cắt bỏ chắp có bọcCT1
1538Khâu cò mi, tháo còCP3
1539Chích dẫn lưu túi lệCP3
1540Khâu da mi đơn giảnCP3
1541Khâu phục hồi bờ miCP2
1542Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắtCP3
1543Khâu phủ kết mạcCP2
1544Khâu  giác mạcCP1
1545Khâu  giác mạcCP1
1546Khâu củng mạcCP1
1547Khâu củng mạcCP1
1548Thăm dò, khâu vết thương củng mạcCP1
1549Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)CP1
1550Lạnh đông thể miCP3
1551Điện đông thể miCP3
1552Bơm hơi / khí tiền phòngCP2
1553Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dàiCP2
1554Múc nội nhãnCP2
1555Cắt thị thần kinhCP2
1556Phẫu thuật quặmCP2
1557Phẫu thuật quặmCP2
1558Phẫu thuật quặmCP2
1559Phẫu thuật quặmCP2
1560Phẫu thuật quặmCP2
1561Phẫu thuật quặmCP2
1562Phẫu thuật quặmCP2
1563Phẫu thuật quặmCP2
1564Mổ quặm bẩm sinhCP2
1565Cắt chỉ khâu giác mạcCT2
1566Tiêm dưới kết mạcCT2
1567Tiêm cạnh nhãn cầuCT2
1568Tiêm hậu nhãn cầuCT2
1569Bơm thông lệ đạoCT1
1570Bơm thông lệ đạoCT1
1571Lấy máu làm huyết thanhC
1572Điện di điều trịC
1573Lấy dị vật kết mạcDT2
1574Khâu kết mạcDP3
1575Lấy calci kết mạcDT3
1576Cắt chỉ khâu da mi đơn giảnDT3
1577Cắt chỉ khâu kết mạcDT3
1578Đốt lông xiêu, nhổ lông siêuDT2
1579Bơm rửa lệ đạoDT2
1580Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạcDT2
1581Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ miDT3
1582Rửa cùng đồDT2
1583Cấp cứu bỏng mắt ban đầuDT1
1584Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi)CT3
1585Bóc giả mạcCT3
1586Rạch áp xe miCT1
1587Rạch áp xe túi lệCT1
1588Soi đáy mắt trực tiếpDT2
1589Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gươngCT2
1590Soi đáy mắt bằng SchepensCT2
1591Soi góc tiền phòngCT2
1592Theo dõi nhãn áp 3 ngàyD
1593Chụp lỗ thị giácCT2
1594Chụp lỗ thị giácCT2
1595Chụp lỗ thị giácCT2
1596Chụp lỗ thị giácCT2
1597Siêu âm mắt (siêu âm thường qui)C
1598Test thử cảm giác giác mạcC
1599Test phát hiện khô mắtC
1600Nghiệm pháp phát hiện glôcômCT2
1601Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểmCT1
1602Đo thị trường chu biênCT1
1603Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..)C
1604Đo sắc giácCT2
1605Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)CT2
1606Đo khúc xạ máyC
1607Đo khúc xạ giác mạc JavalCT3
1608Đo độ lácC
1609Xác định sơ đồ song thịCT3
1610Đo biên độ điều tiếtCT3
1611Đo thị giác 2 mắtCT1
1612Đo độ sâu tiền phòngCT2
1613Đo đường kính giác mạcCT2
1614Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âmCT2
1615Đo độ lồiCT3
1616Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớnCT2
1617Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớnDT3
1618Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớnDT3
1619Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ emCT2
1620Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ emCT3
1621Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ emCT3
1622Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn épCT1
1623Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâuDT3
1624Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớnBP1
1625Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớnCP2
1626Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ emBP1
1627Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ emCP2
1628Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớnCP2
1629Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ emCP2
1630Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớnCP2
1631Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ emCP2
1632Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thểCP3
1633Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏngCT2
1634Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớnBP1
1635Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớnBP2
1636Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ emBP1
1637Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ emBP2
1638Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏngCT1
1639Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏngDT3
1640Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏngCT2
1641Tắm điều trị bệnh nhân bỏngCT2
1642Điều trị tổn thương bỏng bằng máy  sưởi ấm bức xạCT2
1643Cắt sẹo khâu kínCP2
1644Thay băng điều trị vết thương mạn tínhCT3
1645Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-neCT3
1646Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngựcCP2
1647Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổCP2
1648Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng náchCP2
1649Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹnCP2
1650Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoàiCT2
1651Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặngCT2
1652Siêu âm tim cấp cứu tại giườngCT1
1653Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoánCT1
1654Nội soi tai mũi họngC
1655Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiếtBT1
1656Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràngCT2
1657Nội soi đại tràng sigmaCT2
1658Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đườngCP3
1659Thay băng trên người bệnh đái tháo đườngDT3
1660Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đườngCT2
1661Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đườngCT2
1662Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đườngCT1
1663Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đườngCT1
1664Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đườngCT2
1665Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đườngCT3
1666Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đườngCT2
1667Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đườngCT3
1668Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)D
1669Điện tim thườngD
1670Đo độ lồi mắt bằng thước đo HertelC
1671Test thử cảm giác giác mạcC
1672Nghiệm pháp phát hiện glocomCT3
1673Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểmC
1674Đo sắc giácC
1675Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)C
1676Đo khúc xạ máyC
1677Đo khúc xạ giác mạc JavalC
1678Đo độ lácC
1679Xác định sơ đồ song thịC
1680Đo đường kính giác mạcC
1681Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo tự động bằng siêu âmC
1682Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)D
1683Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng InsulinC
1684Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự độngC
1685Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự độngC
1686Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin)  phương pháp thủ côngC
1687Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự độngC
1688Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.C
1689Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự độngC
1690Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự độngC
1691Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự độngC
1692Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự độngC
1693Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự độngC
1694Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự độngC
1695Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)C
1696Nghiệm pháp Von-KaullaC
1697Thời gian máu chảy phương pháp DukeDT3
1698Thời gian máu chảy phương pháp IvyDT3
1699Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)D
1700Định lượng FDPC
1701Sức bền thẩm thấu hồng cầuC
1702Định lượng sắt huyết thanhC
1703Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)D
1704Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)C
1705Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)C
1706Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)C
1707Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)C
1708Huyết đồ (bằng máy đếm laser)C
1709Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)C
1710Tìm mảnh vỡ hồng cầuC
1711Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơC
1712Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)D
1713Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm)C
1714Tìm giun chỉ trong máuD
1715Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)C
1716Máu lắng (bằng máy tự động)C
1717Tìm tế bào HargravesC
1718Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)D
1719Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)B
1720Cặn AddisC
1721Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ côngC
1722Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự độngC
1723Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào họcC
1724Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâmC
1725Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kếC
1726Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)C
1727Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật ống nghiệm)C
1728Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)C
1729Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)C
1730Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)C
1731Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)C
1732Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)C
1733Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)C
1734Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầuC
1735Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tươngC
1736Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầuC
1737Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tươngC
1738Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)C
1739Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)C
1740Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)C
1741Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)C
1742Rút máu để điều trịCT2
1743Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máuC
1744Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máuC
1745Siêu âm tuyến giápC
1746Siêu âm các tuyến nước bọtC
1747Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặtB
1748Siêu âm hạch vùng cổB
1749Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổBT3
1750Siêu âm màng phổiB
1751Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)B
1752Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)C
1753Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)C
1754Siêu âm tử cung phần phụC
1755Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)B
1756Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)C
1757Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụngBT3
1758Siêu âm Doppler gan láchBT3
1759Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)BT3
1760Siêu âm Doppler động mạch thậnBT3
1761Siêu âm Doppler tử cung phần phụBT3
1762Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)BT3
1763Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụngC
1764Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạoCT2
1765Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụngBT3
1766Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạoBT2
1767Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầuC
1768Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữaC
1769Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuốiC
1770Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)B
1771Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dướiBT3
1772Siêu âm Doppler tim, van timBT3
1773Siêu âm tuyến vú hai bênB
1774Siêu âm Doppler tuyến vúBT3
1775Siêu âm tinh hoàn hai bênB
1776Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bênBT3
1777Siêu âm dương vậtB
1778Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêngD
1779Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêngD
1780Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêngD
1781Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêngD
1782Chụp Xquang mặt thẳng nghiêngD
1783Chụp Xquang mặt thẳng nghiêngD
1784Chụp Xquang mặt thẳng nghiêngD
1785Chụp Xquang mặt thẳng nghiêngD
1786Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt caoD
1787Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt caoD
1788Chụp Xquang sọ tiếp tuyếnD
1789Chụp Xquang sọ tiếp tuyếnD
1790Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêngC
1791Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêngC
1792Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêngC
1793Chụp Xquang BlondeauD
1794Chụp Xquang BlondeauD
1795Chụp Xquang BlondeauD
1796Chụp Xquang HirtzD
1797Chụp Xquang HirtzD
1798Chụp Xquang hàm chếch một bênC
1799Chụp Xquang hàm chếch một bênC
1800Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyếnC
1801Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyếnC
1802Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêngD
1803Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêngD
1804Chụp Xquang Chausse IIIC
1805Chụp Xquang Chausse IIIC
1806Chụp Xquang SchullerC
1807Chụp Xquang SchullerC
1808Chụp Xquang StenversC
1809Chụp Xquang StenversC
1810Chụp Xquang khớp thái dương hàmC
1811Chụp Xquang khớp thái dương hàmC
1812Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)D
1813Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)D
1814Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)C
1815Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)C
1816Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)C
1817Chụp Xquang mỏm trâmC
1818Chụp Xquang mỏm trâmC
1819Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêngD
1820Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêngD
1821Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêngD
1822Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bênC
1823Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bênC
1824Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bênC
1825Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bênC
1826Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thếC
1827Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2C
1828Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2C
1829Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2C
1830Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếchD
1831Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếchD
1832Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếchD
1833Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếchD
1834Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêngD
1835Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêngD
1836Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêngD
1837Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêngD
1838Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bênD
1839Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bênD
1840Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bênD
1841Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bênD
1842Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêngD
1843Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêngD
1844Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêngD
1845Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêngD
1846Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡnC
1847Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡnC
1848Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡnC
1849Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡnC
1850Chụp Xquang cột sống thắt lưng De SèzeC
1851Chụp Xquang cột sống thắt lưng De SèzeC
1852Chụp Xquang cột sống thắt lưng De SèzeC
1853Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêngC
1854Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêngC
1855Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêngC
1856Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêngC
1857Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bênC
1858Chụp Xquang khung chậu thẳngD
1859Chụp Xquang khung chậu thẳngD
1860Chụp Xquang khung chậu thẳngD
1861Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếchD
1862Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếchD
1863Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếchD
1864Chụp Xquang khớp vai thẳngD
1865Chụp Xquang khớp vai thẳngD
1866Chụp Xquang khớp vai thẳngD
1867Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếchC
1868Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếchC
1869Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếchC
1870Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêngD
1871Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêngD
1872Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêngD
1873Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêngD
1874Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêngD
1875Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêngD
1876Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêngD
1877Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêngD
1878Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1879Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1880Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1881Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1882Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)D
1883Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)D
1884Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)D
1885Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêngD
1886Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêngD
1887Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêngD
1888Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêngD
1889Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1890Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1891Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1892Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1893Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1894Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1895Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1896Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1897Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bênD
1898Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bênD
1899Chụp Xquang khớp háng nghiêngC
1900Chụp Xquang khớp háng nghiêngC
1901Chụp Xquang khớp háng nghiêngC
1902Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêngD
1903Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêngD
1904Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêngD
1905Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêngD
1906Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1907Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1908Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1909Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1910Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chèC
1911Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chèC
1912Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chèC
1913Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chèC
1914Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêngD
1915Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêngD
1916Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêngD
1917Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêngD
1918Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1919Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1920Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1921Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1922Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1923Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1924Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1925Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếchD
1926Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêngD
1927Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêngD
1928Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêngD
1929Chụp Xquang ngực thẳngD
1930Chụp Xquang ngực thẳngD
1931Chụp Xquang ngực thẳngD
1932Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bênD
1933Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bênD
1934Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bênD
1935Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêngC
1936Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêngC
1937Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêngC
1938Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêngC
1939Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếchC
1940Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếchC
1941Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếchC
1942Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếchC
1943Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡnD
1944Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡnD
1945Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡnD
1946Chụp Xquang thực quản cổ nghiêngD
1947Chụp Xquang thực quản cổ nghiêngD
1948Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêngD
1949Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêngD
1950Chụp Xquang tại giườngCT3
1951Chụp Xquang tại phòng mổCT3
1952Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới daDT3
1953Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọtCT3
1954Chọc hút kim nhỏ các hạchDT3
1955Tế bào học dịch màng bụng, màng timC
1956Tế bào học dịch màng khớpC
1957Tế bào học nước tiểuC
1958Tế bào học đờmC
1959Tế bào học dịch các tổn thương dạng nangC
1960Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiếtCT3
1961Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạoBT3
1962Nhuộm phiến đồ tế bào theo PapanicolaouC
1963Nhuộm Diff – QuickC
1964Nhuộm May Grunwald – GiemsaC
1965Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quyD
1966Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗCP1
1967Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cậnCP1
1968Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫuCPDB
1969Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫuCPDB
1970Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cmCP3
1971Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lênCP2
1972Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏngCP2
1973Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏngCP2
1974Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dàyCP2
1975Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dàyCP2
1976Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗCP1
1977Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắtDP3
1978Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắtCP1
1979Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắtCP2
1980Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫuCP2
1981Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũiCP2
1982Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũiCP2
1983Khâu vết thương vùng môiCP3
1984Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môiCP3
1985Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mépCP2
1986Phẫu thuật tạo hình nhân trungCP2
1987Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rờiCP2
1988Phẫu thuật tạo hình khuyết ¼ vành tai bằng vạt tại chỗCP2
1989Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt tại chỗCP2
1990Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành taiCP3
1991Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành taiCP3
1992Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổDP3
1993Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chứcDP3
1994Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặtCP1
1995Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗCP2
1996Cắt u máu vùng đầu mặt cổCP1
1997Cắt dị dạng  bạch mạch đầu mặt cổCP1
1998Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vúCP3
1999Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụCP3
2000Phẫu thuật cắt bỏ vú thừaCP2
2001Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vítBP2
2002Nối gân gấpCP2
2003Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuậtCP1
2004Nối gân duỗiCP1
2005Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuậtCP1
2006Gỡ dính thần kinhBP2
2007Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuậtCP3
2008Định lượng Acid Uric [Máu]C
2009Định lượng Albumin [Máu]C
2010Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu]C
2011Đo hoạt độ Amylase [Máu]C
2012Định lượng Amoniac (NH3) [Máu]B
2013Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu]B
2014Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]C
2015Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]C
2016Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]C
2017Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]C
2018Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]C
2019Định lượng Calci toàn phần [Máu]C
2020Định lượng Calci ion hoá [Máu]C
2021Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu]C
2022Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)C
2023Định lượng C-Peptid [Máu]C
2024Định lượng  CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu]C
2025Định lượng Creatinin (máu)C
2026Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]C
2027Định lượng Ethanol (cồn) [Máu]B
2028Định lượng Glucose [Máu]C
2029Định lượng Globulin [Máu]C
2030Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]C
2031Định lượng HbA1c [Máu]C
2032Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]C
2033Xét nghiệm Khí máu [Máu]B
2034Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]C
2035Định lượng Phospho (máu)C
2036Định lượng Protein toàn phần [Máu]C
2037Định lượng Sắt [Máu]C
2038Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]C
2039Định lượng Urê máu [Máu]C
2040Điện giải (Na, K, Cl) (niệu)C
2041Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu]D
2042Định lượng Amylase (niệu)C
2043Định lượng Axit Uric (niệu)C
2044Định lượng Canxi (niệu)C
2045Định lượng Creatinin (niệu)C
2046Định lượng Dưỡng chấp [niệu]C
2047Định tính Dưỡng chấp [niệu]C
2048Định lượng Glucose (niệu)C
2049Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu]D
2050Định tính Opiate (test nhanh) [niệu]D
2051Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]D
2052Định tính Codein (test nhanh) [niệu]D
2053Định lượng Phospho (niệu)C
2054Định tính Phospho hữu cơ [niệu]D
2055Định tính Porphyrin [niệu]D
2056Định lượng Protein (niệu)C
2057Định tính Protein Bence -jones [niệu]D
2058Định lượng Urê (niệu)C
2059Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)D
2060Định lượng Clo (dịch não tuỷ)C
2061Định lượng Glucose (dịch não tuỷ)C
2062Phản ứng Pandy [dịch]C
2063Định lượng Protein (dịch não tuỷ)C
2064Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch]C
2065Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò)C
2066Định lượng Creatinin (dịch)C
2067Định lượng Glucose (dịch chọc dò)C
2068Định lượng Protein (dịch chọc dò)C
2069Phản ứng Rivalta [dịch]C
2070Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò)C
2071Đo tỷ trọng dịch chọc dòC
2072Đo tỷ trọng dịch chọc dòC
2073Định lượng Urê (dịch)C
2074Vi khuẩn nhuộm soiD
2075Vi khuẩn test nhanhD
2076Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thườngC
2077Vi khuẩn kháng thuốc định tínhC
2078Vi hệ đường ruộtD
2079AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-NeelsenD
2080AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quangC
2081Mycobacterium tuberculosis MantouxD
2082Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP XpertC
2083Mycobacterium leprae nhuộm soiC
2084Vibrio cholerae soi tươiD
2085Vibrio cholerae nhuộm soiD
2086Neisseria gonorrhoeae nhuộm soiD
2087Neisseria meningitidis nhuộm soiD
2088Chlamydia test nhanhD
2089Helicobacter pylori Ag test nhanhD
2090Leptospira test nhanhD
2091Mycoplasma hominis test nhanhD
2092Salmonella WidalC
2093Streptococcus pyogenes ASOD
2094Treponema pallidum soi tươiD
2095Treponema pallidum nhuộm soiC
2096Treponema pallidum test nhanhD
2097Ureaplasma urealyticum test nhanhC
2098Virus test nhanhD
2099HBsAg test nhanhD
2100HBsAg miễn dịch bán tự độngC
2101HBsAb test nhanhD
2102HBsAb miễn dịch bán tự độngC
2103HBc IgM miễn dịch bán tự độngC
2104HBcAb test nhanhD
2105HBc total miễn dịch bán tự độngC
2106HBeAg test nhanhD
2107HBeAg miễn dịch bán tự độngC
2108HBeAb test nhanhD
2109HBeAb miễn dịch bán tự độngC
2110HCV Ab test nhanhD
2111HCV Ab miễn dịch bán tự độngC
2112HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự độngC
2113HAV Ab test nhanhD
2114HAV IgM miễn dịch bán tự độngC
2115HAV total miễn dịch bán tự độngC
2116HDV Ag miễn dịch bán tự độngC
2117HDV IgM miễn dịch bán tự độngC
2118HDV Ab miễn dịch bán tự độngC
2119HEV Ab test nhanhD
2120HEV IgM miễn dịch bán tự độngC
2121HEV IgG miễn dịch bán tự độngC
2122HEV IgG miễn dịch tự độngC
2123HIV Ab test nhanhD
2124HIV Ag/Ab test nhanhD
2125HIV Ab miễn dịch bán tự độngC
2126HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự độngC
2127HIV Ag/Ab miễn dịch tự độngC
2128Dengue virus NS1Ag test nhanhD
2129Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG test nhanhD
2130Dengue virus IgA test nhanhD
2131Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự độngC
2132Dengue virus IgM/IgG test nhanhD
2133Dengue virus IgM miễn dịch bán tự độngC
2134Dengue virus IgG miễn dịch bán tự độngC
2135CMV IgM miễn dịch bán tự độngC
2136HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự độngC
2137HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự độngC
2138EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự độngC
2139EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự độngC
2140EV71 IgM/IgG test nhanhD
2141Influenza virus A, B test nhanhD
2142JEV IgM miễn dịch bán tự độngC
2143Measles virus Ab miễn dịch bán tự độngC
2144Measles virus Ab miễn dịch bán tự độngC
2145Rotavirus test nhanhD
2146RSV Ab miễn dịch bán tự độngC
2147Rubella virus Ab test nhanhD
2148Rubella virus IgM miễn dịch bán tự độngC
2149Rubella virus IgG miễn dịch bán tự độngC
2150Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươiD
2151Hồng cầu trong phân test nhanhD
2152Đơn bào đường ruột soi tươiD
2153Đơn bào đường ruột nhuộm soiD
2154Trứng giun, sán soi tươiD
2155Trứng giun soi tập trungD
2156Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươiD
2157Cryptosporidium test nhanhD
2158Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch bán tự độngC
2159Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự độngC
2160Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch bán tự độngC
2161Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự độngC
2162Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự độngC
2163Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soiD
2164Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự độngC
2165Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự độngC
2166Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tínhD
2167Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanhD
2168Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự độngC
2169Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự độngC
2170Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự độngC
2171Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự độngC
2172Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự độngC
2173Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch bán tự độngC
2174Demodex soi tươiD
2175Demodex nhuộm soiC
2176Phthirus pubis (Rận mu) soi tươiD
2177Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soiC
2178Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươiD
2179Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soiC
2180Cysticercus cellulosae (Sán lợn) ấu trùng soi mảnh sinh thiếtC
2181Gnathostoma ấu trùng soi mảnh sinh thiếtC
2182Taenia (Sán dây) soi tươi định danhC
2183Toxocara (Giun đũa chó, mèo) soi mảnh sinh thiếtC
2184Trichinella spiralis (Giun xoắn) soi mảnh sinh thiếtC
2185Trichomonas vaginalis soi tươiD
2186Trichomonas vaginalis nhuộm soiC
2187Vi nấm soi tươiD
2188Vi nấm test nhanhD
2189Vi nấm nhuộm soiC
2190Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lênBP1
2191Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạpBP1
2192Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...)BP1
2193Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...)BP1
2194Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...)BPDB
2195Phẫu thuật lấy thai lần đầuCP2
2196Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)CP1
2197Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoaCP2
2198Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cungCP1
2199Khâu tử cung do nạo thủngCP2
2200Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứngBT1
2201Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoaC
2202Đỡ đẻ ngôi ngược (*)CT1
2203Nội xoay thaiCT1
2204Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lênCT1
2205ForcepsCT1
2206Giác hútCT1
2207Soi ốiC
2208Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạoCT1
2209Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*)CT1
2210Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh mônCP2
2211Đỡ đẻ thường ngôi chỏmDT2
2212Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩnD
2213Chọc ối điều trị đa ốiBT1
2214Nong cổ tử cung do bế sản dịchCT3
2215Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻCT2
2216Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoạiC
2217Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoạiC
2218Khâu vòng cổ tử cungCT1
2219Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cungC
2220Chích áp xe tầng sinh mônCT2
2221Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toànBP1
2222Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khốiBP1
2223Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phầnCP1
2224Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cungCP2
2225Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụCP2
2226Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cungCP1
2227Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choángCP1
2228Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choángCP2
2229Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nangCP1
2230Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạpBP2
2231Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụngBP2
2232Phẫu thuật chấn thương tầng sinh mônBP1
2233Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoaCP3
2234Phẫu thuật cắt polip cổ tử cungCP3
2235Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạoCT1
2236Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh...CT2
2237Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắnC
2238Cắt u thành âm đạoCP3
2239Lấy dị vật âm đạoCT2
2240Khâu rách cùng đồ âm đạoCP3
2241Làm lại thành âm đạo, tầng sinh mônCP2
2242Chích áp xe tuyến BartholinCT2
2243Bóc nang tuyến BartholinCT1
2244Chích rạch màng trinh do ứ máu kinhCT1
2245Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạoCT3
2246Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh mônCT2
2247Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dínhCT1
2248Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyếtCT2
2249Nạo hút thai trứngCT1
2250Dẫn lưu cùng đồ DouglasCT1
2251Chọc dò túi cùng DouglasC
2252Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứngCT1
2253Chích áp xe vúCT2
2254Soi cổ tử cungD
2255Cắt u vú lành tínhCP2
2256Bóc nhân xơ vúCT1
2257Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinhCT2
2258Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)C
2259Chọc dò tủy sống sơ sinhCT1
2260Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinhCT1
2261Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinhC
2262Rửa dạ dày sơ sinhCT1
2263Ép tim ngoài lồng ngựcC
2264Dẫn lưu màng phổi sơ sinhCT1
2265Đặt sonde hậu môn sơ sinhD
2266Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinhD
2267Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏCP2
2268Phẫu thuật nội soi triệt sản nữCP1
2269Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏCP2
2270Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuầnA
2271Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuầnB
2272Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22B
2273Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18BT1
2274Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũBT1
2275Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân khôngCT2
2276Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuầnC
2277Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏCP2
2278Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân khôngDT3
2279Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biênBP1
2280Phẫu thuật u thần kinh trên daCP1
2281Phẫu thuật u thần kinh trên daCP1
2282Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổiCP2
2283Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuầnCP1
2284Phẫu thuật điều trị mảng sườn di độngCP1
2285Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bảnDT3
2286Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại viDP1
2287Phẫu thuật cắt u thành ngựcCP2
2288Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngựcCP2
2289Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chấtCT1
2290Lấy sỏi bàng quangCP2
2291Dẫn lưu nước tiểu bàng quangCP2
2292Dẫn lưu áp xe khoang RetziusCP2
2293Dẫn lưu bàng quang đơn thuầnCP3
2294Nong niệu đạoCT1
2295Cắt bỏ tinh hoànCP3
2296Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoànCP2
2297Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoànCP3
2298Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)CP1
2299Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dàiCP3
2300Cắt hẹp bao quy đầuDP3
2301Mở rộng lỗ sáoDP3
2302Mở thông dạ dàyCP3
2303Mở bụng thăm dòCP3
2304Mở bụng thăm dò, sinh thiếtCP3
2305Nối vị tràngCP3
2306Cắt dạ dày hình chêmCP2
2307Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràngCP2
2308Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràngCP3
2309Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột nonCP2
2310Cắt dây chằng, gỡ dính ruộtCP2
2311Tháo xoắn ruột nonCP2
2312Tháo lồng ruột nonCP2
2313Đẩy bã thức ăn xuống đại tràngCP2
2314Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…)CP1
2315Cắt ruột non hình chêmCP2
2316Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoàiCP1
2317Cắt nhiều đoạn ruột nonCPDB
2318Gỡ dính sau mổ lạiCP1
2319Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụngCP1
2320Đóng mở thông ruột nonCP2
2321Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràngCP2
2322Nối tắt ruột non - ruột nonCP2
2323Cắt mạc nối lớnCP2
2324Cắt bỏ u mạc nối lớnCP2
2325Cắt u mạc treo ruộtCP1
2326Cắt ruột thừa đơn thuầnDP2
2327Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụngCP2
2328Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxeCP2
2329Dẫn lưu áp xe ruột thừaCP2
2330Các phẫu thuật ruột thừa khácBP2
2331Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràngCP2
2332Lấy dị vật trực tràngCP2
2333Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợCP2
2334Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giảnCP2
2335Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)CP2
2336Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)CP3
2337Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)CP2
2338Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu mônCP1
2339Cắt lách do chấn thươngCP1
2340Khâu vết thương láchCP1
2341Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp BassiniCP2
2342Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp ShouldiceCP2
2343Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và ShouldiceCP2
2344Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp LichtensteinCP2
2345Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bênCP1
2346Phẫu thuật điều trị thoát vị đùiCP2
2347Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khácCP1
2348Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốnCP2
2349Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thươngCP1
2350Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoànhCP1
2351Phẫu thuật cắt u thành bụngCP1
2352Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổCP1
2353Khâu vết thương thành bụngCP2
2354Phẫu thuật KHX gãy xương đònCP2
2355Phẫu thuật KHX khớp giả xương đònBP1
2356Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tayBP2
2357Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷuCP1
2358Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạpBP1
2359Phẫu thuật KHX gãy MonteggiaBP1
2360Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tayBP1
2361Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dướiBP1
2362Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quayBP1
2363Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tayBP1
2364Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tayBP1
2365Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tayBP1
2366Phẫu thuật KHX gãy bánh chèBP2
2367Phẫu thuật KHX gãy thân xương chàyBP1
2368Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chânBP1
2369Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuầnBP1
2370Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trongBP1
2371Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoàiBP1
2372Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chânBP1
2373Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tayBP1
2374Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận độngCP2
2375Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận độngBP1
2376Phẫu thuật vết thương bàn tayBP1
2377Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗiBP1
2378Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấpBP1
2379Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tayBP1
2380Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tayBP1
2381Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tayBP1
2382Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tayBP1
2383Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quayBP2
2384Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tayBP1
2385Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụBP2
2386Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quayBP2
2387Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, VBP1
2388Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng IIBPDB
2389Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thìAPDB
2390Khâu phục hồi tổn thương gân duỗiBP1
2391Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súngBP2
2392Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tayBP1
2393Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tayBP1
2394Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tayBP1
2395Thương tích bàn tay phức tạpBP1
2396Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngónCP2
2397Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tayCP2
2398Phẫu thuật kết hợp xương gãy PilonBPDB
2399Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chânBP1
2400Phẫu thuật tổn thương gân chày trướcBP2
2401Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón IBP2
2402Phẫu thuật tổn thương gân AchilleBP1
2403Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bênBP2
2404Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón IBP2
2405Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sauBP1
2406Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầuBP1
2407Phẫu thuật điều trị đứt gân AchilleBP1
2408Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tayBP2
2409Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tayBP1
2410Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chânBP1
2411Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xươngCP2
2412Phẫu thuật xơ cứng đơn giảnBP2
2413Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêmBP2
2414Phẫu thuật sửa mỏm cụt chiBP2
2415Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón)BP2
2416Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầuCP2
2417Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạpBP1
2418Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm²BP2
2419Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân)BP2
2420Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân)BP2
2421Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…)BP1
2422Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xươngCP2
2423Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp hángBT1
2424Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp hángBT1
2425Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0BT2
2426Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0BT2
2427Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ XBT2
2428Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ XBT2
2429Nắn, bó bột trật khớp vaiBT2
2430Nắn, bó bột trật khớp vaiBT2
2431Nắn, bó bột gãy xương đònBT2
2432Nắn, bó bột gãy xương đònBT2
2433Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tayBT1
2434Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tayBT1
2435Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tayBT1
2436Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tayBT1
2437Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tayBT1
2438Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tayBT1
2439Nắn, bó bột trật khớp khuỷuBT2
2440Nắn, bó bột trật khớp khuỷuBT2
2441Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tayBT2
2442Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tayBT2
2443Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tayBT2
2444Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tayBT2
2445Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IVBT1
2446Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IVBT1
2447Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tayBT1
2448Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tayBT1
2449Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tayBT1
2450Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tayBT1
2451Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tayBT1
2452Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tayBT1
2453Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tayBT1
2454Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tayBT1
2455Nắn, bó bột gãy Pouteau - CollesBT2
2456Nắn, bó bột gãy Pouteau - CollesBT2
2457Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tayBT2
2458Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tayBT2
2459Nắn, bó bột trật khớp hángBT2
2460Nắn, bó bột trật khớp hángBT2
2461Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp hángBT2
2462Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp hángBT2
2463Nắn, bó bột gãy mâm chàyBT2
2464Nắn, bó bột gãy mâm chàyBT2
2465Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùiBT2
2466Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùiBT2
2467Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuậtBT1
2468Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuậtBT1
2469Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùiBT1
2470Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùiBT1
2471Bó bột ống trong gãy xương bánh chèBT2
2472Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chânBT1
2473Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chânBT1
2474Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chânBT1
2475Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chânBT1
2476Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chânBT2
2477Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chânBT2
2478Nắn, bó bột gãy xương chàyBT2
2479Nắn, bó bột gãy xương chàyBT2
2480Nắn, bó bột gãy xương gótBT2
2481Nắn, bó bột gãy xương ngón chânBT2
2482Nắn, bó bột gãy xương ngón chânBT2
2483Nắn, bó bột trật khớp cùng đònBT2
2484Nắn, bó bột trật khớp cùng đònBT2
2485Nắn, bó bột gãy DupuptrenBT1
2486Nắn, bó bột gãy DupuptrenBT1
2487Nắn, bó bột gãy MonteggiaBT1
2488Nắn, bó bột gãy MonteggiaBT1
2489Nắn, bó bột gãy xương bàn chânBT2
2490Nắn, bó bột gãy xương bàn chânBT2
2491Nắn, bó bột trật khớp xương đònBT2
2492Nắn, bó bột trật khớp xương đònBT2
2493Nắm, cố định trật khớp hàmBT2
2494Nắm, cố định trật khớp hàmBT2
2495Nắn, bó bột trật khớp cổ chânBT2
2496Nắn, bó bột trật khớp cổ chânBT2
2497Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âmCT2
2498Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âmCT2
2499Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âmCT2
2500Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấpC
2501Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độcCT3
2502Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV)C
2503Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấpC
2504Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cựcCT1
2505Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cựcCT1
2506Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độcC
2507Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độcCT1
2508Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệuC
2509Xử lý mẫu xét nghiệm độc chấtCT2
2510Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểuC
2511Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểuC
2512Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máuC
2513Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu)C
2514Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)C
2515Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắnC
2516Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấpC
2517Test hồi phục phế quản.B
2518Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)BT1
2519Tìm tế bào HargravesC
2520Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiệnCT2
2521Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràngCT2
2522Điện nhĩ châm điều trị táo bónCT2
2523Cấy chỉ điều trị sa trực tràngCT2
2524Thủy châm điều trị sa trực tràngCT2
2525Chăm sóc da cho bn steven jonhsonCT1
2526Tháo bột các loạiDT3
2527Siêu âm tim DopplerBT3
2528Siêu âm tim Doppler tại giườngBT3
2529Siêu âm tim thai qua thành bụngCT3
2530Siêu âm tim thai qua đường âm đạoBT2
2531Xét nghiệm cặn dư phânC
2532Xoa bóp bấm huyệt bằng tayDT2
2533Xoa bóp bấm huyệt bằng máyDT2
2534Giác hơiDT3
2535Nắn bó trật khớp bằng phương pháp YHCTCT2
2536Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 – 39% diện tích cơ thểCT2
2537Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10% diện tích cơ thểCT3
2538Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương, vết bỏngCT2
2539Thủy trị liệu chi thể điều trị vết bỏng (30 phút)CT3
2540Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tínhCT3
2541Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tínhCP2
2542Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kínCP2
2543Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tínhCP2
2544Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoạiCT3
2545Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasmaCT3
2546Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịtD
2547Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạchD
2548Phẫu thuật cắt Amidan bằng PlasmaCP1
2549Điều trị bằng điện vi dòngDT3
2550Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạoCT3
2551Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạchCT2
2552Điều trị chườm ngải cứuD
2553Thủy trị liệu có thuốcD
2554Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏngDT3
2555Kỹ thuật xoa bóp bằng máyD
2556Kỹ thuật tập đi trên máy Treadmill với nâng đỡ một phần trọng lượngCT3
2557Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏngD
2558Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏngC
2559Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷuCT3
2560Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷuCT3
2561Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷuCT3
2562Siêu âm tại giườngD
2563Siêu âm + đo trục nhãn cầuC
2564Đo sức nghe lờiC
2565Đo trên ngưỡngC
2566Tập do cứng khớpD
2567Tập vận động với các dụng cụ trợ giúpD
2568Xoa bóp áp lực hơiD
2569Định lượng CRPC
2570Đường máu mao mạchC
2571Phản ứng CRPC
2572Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)C
2573Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogenC
2574Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tínhC
2575Bilirubin định tínhC
2576Canxi, Phospho định tínhC
2577Urobilin, Urobilinogen: Định tínhC
2578Cryptococcus test nhanhD

Tin cùng chuyên mục