STT | Tên theo TT43,50,21 | Phân Tuyến | Phân Loại |
1 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | C | T3 |
2 | Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | D | T3 |
3 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng | C | T1 |
4 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | C | T1 |
5 | Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) | C | T1 |
6 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | C | T1 |
7 | Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | C | T1 |
8 | Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu | C | T2 |
9 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | C | T2 |
10 | Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | D | T3 |
11 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | D | T3 |
12 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | C | T2 |
13 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | C | T3 |
14 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | D | T2 |
15 | Đặt ống nội khí quản | C | T1 |
16 | Đặt nội khí quản 2 nòng | B | TDB |
17 | Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube | C | T1 |
18 | Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | C | T1 |
19 | Mở khí quản cấp cứu | C | P1 |
20 | Mở khí quản qua màng nhẫn giáp | C | T1 |
21 | Mở khí quản thường quy | C | P2 |
22 | Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở | C | T1 |
23 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | C | |
24 | Thay ống nội khí quản | C | T1 |
25 | Thay canuyn mở khí quản | C | T3 |
26 | Vận động trị liệu hô hấp | C | T2 |
27 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | D | T3 |
28 | Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) | C | T2 |
29 | Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng | D | T2 |
30 | Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp | C | T1 |
31 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | B | T1 |
32 | Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | C | T1 |
33 | Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ | C | T1 |
34 | Mở màng phổi cấp cứu | C | T1 |
35 | Mở màng phổi tối thiểu bằng troca | C | T1 |
36 | Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ | C | T1 |
37 | Nội soi khí phế quản lấy dị vật | C | TDB |
38 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] | C | T1 |
39 | Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế] | C | T1 |
40 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | C | T1 |
41 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế] | C | T1 |
42 | Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] | C | T1 |
43 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế] | C | T1 |
44 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế] | C | T1 |
45 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] | C | T1 |
46 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế] | C | T1 |
47 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế] | C | T1 |
48 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] | C | T1 |
49 | Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | C | T2 |
50 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | D | T2 |
51 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | D | T1 |
52 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | D | T3 |
53 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ | C | T1 |
54 | Mở thông bàng quang trên xương mu | C | T1 |
55 | Thông bàng quang | D | T3 |
56 | Rửa bàng quang lấy máu cục | C | T2 |
57 | Soi đáy mắt cấp cứu | C | T3 |
58 | Chọc dịch tuỷ sống | C | T2 |
59 | Đặt ống thông dạ dày | D | T3 |
60 | Rửa dạ dày cấp cứu | D | T2 |
61 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | D | T2 |
62 | Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) | C | T1 |
63 | Thụt tháo | D | T3 |
64 | Thụt giữ | D | T3 |
65 | Đặt ống thông hậu môn | D | T3 |
66 | Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu | C | T1 |
67 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu | C | T1 |
68 | Đo áp lực ổ bụng | C | T2 |
69 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | C | T2 |
70 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | C | T2 |
71 | Rửa màng bụng cấp cứu | C | T1 |
72 | Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ | C | T2 |
73 | Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ | C | T2 |
74 | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm | C | T1 |
75 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | C | T1 |
76 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | C | T3 |
77 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | C | T3 |
78 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | C | T3 |
79 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | D | |
80 | Định nhóm máu tại giường | D | |
81 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | D | |
82 | Đo các chất khí trong máu | C | |
83 | Đo lactat trong máu | C | |
84 | Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần | C | |
85 | Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | C | |
86 | Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | C | |
87 | Xác định nhanh 1NR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay | C | |
88 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | C | T2 |
89 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | C | T2 |
90 | Đặt catheter động mạch | C | T1 |
91 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm | C | T1 |
92 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm | C | T1 |
93 | Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | C | T1 |
94 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | C | T1 |
95 | Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu | C | T1 |
96 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | C | T3 |
97 | Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu | B | T3 |
98 | Siêu âm màng phổi | B | T1 |
99 | Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. | C | T2 |
100 | Đặt ống nội khí quản | C | T1 |
101 | Mở khí quản | C | P2 |
102 | Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi | C | T1 |
103 | Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp | C | T2 |
104 | Bơm rửa màng phổi | C | T2 |
105 | Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) | C | T1 |
106 | Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản | C | T1 |
107 | Chọc thăm dò màng phổi | C | T2 |
108 | Mở màng phổi tối thiểu | C | T2 |
109 | Thăm dò chức năng hô hấp | C | T2 |
110 | Khí dung thuốc cấp cứu | C | |
111 | Khí dung thuốc thở máy | C | T2 |
112 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần | C | T3 |
113 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín | C | T2 |
114 | Mở khí quản qua da cấp cứu | C | T1 |
115 | Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp | C | T2 |
116 | Đặt nội khí quản 2 nòng | C | TDB |
117 | Thay canuyn mở khí quản | C | T2 |
118 | Chăm sóc lỗ mở khí quản | C | |
119 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | D | T2 |
120 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | D | TDB |
121 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | C | T2 |
122 | Mở thông bàng quang trên xương mu | C | T1 |
123 | Vận động trị liệu bàng quang | C | T3 |
124 | Rửa bàng quang lấy máu cục | C | T2 |
125 | Thông tiểu | D | T3 |
126 | Chọc dịch tuỷ sống | C | T2 |
127 | Soi đáy mắt cấp cứu | C | T3 |
128 | Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu | C | T2 |
129 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | C | T2 |
130 | Đặt ống thông dạ dày | C | T3 |
131 | Rửa dạ dày cấp cứu | C | T2 |
132 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | C | T2 |
133 | Đặt sonde hậu môn | D | T3 |
134 | Thụt tháo phân | D | T3 |
135 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | C | |
136 | Đo lactat trong máu | C | |
137 | Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí | C | |
138 | Trắc nghiệm tâm lý Beck | C | |
139 | Trắc nghiệm tâm lý Zung | C | |
140 | Trắc nghiệm tâm lý Raven | C | |
141 | Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang Weschler) | C | |
142 | Kéo nắn cột sống cổ | B | T2 |
143 | Kéo nắn cột sống thắt lưng | B | T2 |
144 | Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy | C | T2 |
145 | Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT | C | T2 |
146 | Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT | C | T2 |
147 | Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT | C | T2 |
148 | Xông thuốc bằng máy | C | T3 |
149 | Ngâm thuốc YHCT toàn thân | C | T3 |
150 | Xông hơi thuốc | D | T3 |
151 | Xông khói thuốc | D | T3 |
152 | Sắc thuốc thang | D | T3 |
153 | Ngâm thuốc YHCT bộ phận | D | T3 |
154 | Đặt thuốc YHCT | D | T3 |
155 | Bó thuốc | D | T3 |
156 | Chườm ngải | D | T3 |
157 | Hào châm | D | T3 |
158 | Nhĩ châm | D | T2 |
159 | Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt | C | T1 |
160 | Cấy chỉ điều trị liệt chi trên | C | T1 |
161 | Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới | C | T1 |
162 | Cấy chỉ điều trị liệt nửa người | C | T1 |
163 | Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ | C | T1 |
164 | Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh | C | T1 |
165 | Cấy chỉ điều trị teo cơ | C | T1 |
166 | Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ | C | T1 |
167 | Cấy chỉ điều trị bại não | C | T1 |
168 | Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ | C | T1 |
169 | Cấy chỉ điều trị chứng ù tai | C | T1 |
170 | Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác | C | T1 |
171 | Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp | C | T1 |
172 | Cấy chỉ điều trị khàn tiếng | C | T1 |
173 | Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược | C | T1 |
174 | Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp | C | T1 |
175 | Cấy chỉ điều trị động kinh | C | T1 |
176 | Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu | C | T1 |
177 | Cấy chỉ điều trị mất ngủ | C | T1 |
178 | Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính | C | T1 |
179 | Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh | C | T1 |
180 | Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V | C | T1 |
181 | Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | C | T1 |
182 | Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị | C | T1 |
183 | Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình | C | T1 |
184 | Cấy chỉ điều trị giảm thính lực | C | T1 |
185 | Cấy chỉ điều trị thất ngôn | C | T1 |
186 | Cấy chỉ điều trị viêm xoang | C | T1 |
187 | Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng | C | T1 |
188 | Cấy chỉ điều trị hen phế quản | C | T1 |
189 | Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp | C | T1 |
190 | Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn | C | T1 |
191 | Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn | C | T1 |
192 | Cấy chỉ điều trị trĩ | C | T1 |
193 | Cấy chỉ điều trị sa dạ dày | C | T1 |
194 | Cấy chỉ điều trị đau dạ dày | C | T1 |
195 | Cấy chỉ điều trị nôn, nấc | C | T1 |
196 | Cấy chỉ điều trị dị ứng | C | T1 |
197 | Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp | C | T1 |
198 | Cấy chỉ điều trị thoái hoá khớp | C | T1 |
199 | Cấy chỉ điều trị đau lưng | C | T1 |
200 | Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ | C | T1 |
201 | Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai | C | T1 |
202 | Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy | C | T1 |
203 | Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta | C | T1 |
204 | Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ | C | T1 |
205 | Cấy chỉ điều trị táo bón | C | T1 |
206 | Cấy chỉ điều trị đái dầm | C | T1 |
207 | Cấy chỉ điều trị bí đái | C | T1 |
208 | Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật | C | T1 |
209 | Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần | C | T1 |
210 | Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | C | T1 |
211 | Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | C | T1 |
212 | Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật | C | T1 |
213 | Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư | C | T1 |
214 | Thuỷ châm điều trị liệt | D | T2 |
215 | Thuỷ châm điều trị liệt chi trên | D | T2 |
216 | Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới | D | T2 |
217 | Thuỷ châm điều trị liệt nửa người | D | T2 |
218 | Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ | D | T2 |
219 | Thuỷ châm điều trị teo cơ | D | T2 |
220 | Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ | D | T2 |
221 | Thuỷ châm điều trị bại não | D | T2 |
222 | Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ | D | T2 |
223 | Thuỷ châm điều trị chứng ù tai | D | T2 |
224 | Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác | D | T2 |
225 | Thuỷ châm điều trị rối loạn vận ngôn | D | T2 |
226 | Thuỷ châm điều trị khàn tiếng | D | T2 |
227 | Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp | D | T2 |
228 | Thuỷ châm điều trị động kinh | D | T2 |
229 | Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | D | T2 |
230 | Thuỷ châm điều trị mất ngủ | D | T2 |
231 | Thuỷ châm điều trị stress | D | T2 |
232 | Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính | D | T2 |
233 | Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | D | T2 |
234 | Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V | D | T2 |
235 | Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | D | T2 |
236 | Thuỷ châm điều trị sụp mi | D | T2 |
237 | Thuỷ châm điều trị bệnh hố mắt | D | T2 |
238 | Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | D | T2 |
239 | Thuỷ châm điều trị lác | D | T2 |
240 | Thuỷ châm điều trị giảm thị lực | D | T2 |
241 | Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình | D | T2 |
242 | Thuỷ châm điều trị giảm thính lực | D | T2 |
243 | Thuỷ châm điều trị thất ngôn | D | T2 |
244 | Thuỷ châm điều trị viêm xoang | D | T2 |
245 | Thuỷ châm điều trị viêm mũi dị ứng | D | T2 |
246 | Thuỷ châm điều trị hen phế quản | D | T2 |
247 | Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp | D | T2 |
248 | Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp | D | T2 |
249 | Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực | D | T2 |
250 | Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn | D | T2 |
251 | Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn | D | T2 |
252 | Thuỷ châm điều trị trĩ | D | T2 |
253 | Thuỷ châm điều trị sa dạ dày | D | T2 |
254 | Thuỷ châm điều trị đau dạ dày | D | T2 |
255 | Thuỷ châm điều trị nôn, nấc | D | T2 |
256 | Thuỷ châm điều trị bệnh vẩy nến | D | T2 |
257 | Thuỷ châm điều trị dị ứng | D | T2 |
258 | Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấp | D | T2 |
259 | Thuỷ châm điều trị thoái hoá khớp | D | T2 |
260 | Thuỷ châm điều trị đau lưng | D | T2 |
261 | Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ | D | T2 |
262 | Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai | D | T2 |
263 | Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy | D | T2 |
264 | Thuỷ châm điều trị chứng tic | D | T2 |
265 | Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | D | T2 |
266 | Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta | D | T2 |
267 | Thuỷ châm điều trị cơn đau quặn thận | D | T2 |
268 | Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện | D | T2 |
269 | Thuỷ châm điều trị táo bón | D | T2 |
270 | Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hoá | D | T2 |
271 | Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác | D | T2 |
272 | Thuỷ châm điều trị đái dầm | D | T2 |
273 | Thuỷ châm điều trị bí đái | D | T2 |
274 | Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | D | T2 |
275 | Thuỷ châm điều trị bướu cổ đơn thuần | D | T2 |
276 | Thuỷ châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | D | T2 |
277 | Thuỷ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | D | T2 |
278 | Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật | D | T2 |
279 | Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thư | D | T2 |
280 | Thuỷ châm điều trị đau răng | D | T2 |
281 | Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình | D | T2 |
282 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt | D | T2 |
283 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | D | T2 |
284 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | D | T2 |
285 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người | D | T2 |
286 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ | D | T2 |
287 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | D | T2 |
288 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em | D | T2 |
289 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | D | T2 |
290 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | D | T2 |
291 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất | D | T2 |
292 | Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ | D | T2 |
293 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | D | T2 |
294 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | D | T2 |
295 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | D | T2 |
296 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh | D | T2 |
297 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ | D | T2 |
298 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | D | T2 |
299 | Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | D | T2 |
300 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh | D | T2 |
301 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | D | T2 |
302 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | D | T2 |
303 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress | D | T2 |
304 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính | D | T2 |
305 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | D | T2 |
306 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | D | T2 |
307 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | D | T2 |
308 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | D | T2 |
309 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | D | T2 |
310 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác | D | T2 |
311 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị | D | T2 |
312 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | D | T2 |
313 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | D | T2 |
314 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | D | T2 |
315 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | D | T2 |
316 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp | D | T2 |
317 | Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp | D | T2 |
318 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực | D | T2 |
319 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | D | T2 |
320 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn | D | T2 |
321 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày | D | T2 |
322 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc | D | T2 |
323 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | D | T2 |
324 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp | D | T2 |
325 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | D | T2 |
326 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ | D | T2 |
327 | Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | D | T2 |
328 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | D | T2 |
329 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic | D | T2 |
330 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc | D | T2 |
331 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | D | T2 |
332 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta | D | T2 |
333 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện | D | T2 |
334 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | D | T2 |
335 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá | D | T2 |
336 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác | D | T2 |
337 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái | D | T2 |
338 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | D | T2 |
339 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não | D | T2 |
340 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | D | T2 |
341 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật | D | T2 |
342 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư | D | T2 |
343 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng | D | T2 |
344 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | D | T2 |
345 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng | D | T2 |
346 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria | D | T2 |
347 | Cứu điều trị đau lưng thể hàn | D | T3 |
348 | Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn | D | T3 |
349 | Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn | D | T3 |
350 | Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn | D | T3 |
351 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | D | T3 |
352 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | D | T3 |
353 | Cứu điều trị liệt thể hàn | D | T3 |
354 | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | D | T3 |
355 | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | D | T3 |
356 | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | D | T3 |
357 | Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn | D | T3 |
358 | Cứu điều trị bại não thể hàn | D | T3 |
359 | Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn | D | T3 |
360 | Cứu điều trị ù tai thể hàn | D | T3 |
361 | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | D | T3 |
362 | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | D | T3 |
363 | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | D | T3 |
364 | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | D | T3 |
365 | Cứu điều trị nôn nấc thể hàn | D | T3 |
366 | Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn | D | T3 |
367 | Cứu điều trị rối loạn tiêu hoá thể hàn | D | T3 |
368 | Cứu điều trị đái dầm thể hàn | D | T3 |
369 | Cứu điều trị bí đái thể hàn | D | T3 |
370 | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | D | T3 |
371 | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | D | T3 |
372 | Thuỷ trị liệu | C | T2 |
373 | Thuỷ trị liệu có thuốc | C | |
374 | Điều trị bằng điện phân thuốc | C | T3 |
375 | Điều trị bằng các dòng điện xung | C | T3 |
376 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | C | |
377 | Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ | C | |
378 | Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân | C | T3 |
379 | Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tuỷ sống | C | |
380 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | D | T3 |
381 | Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút) | D | T3 |
382 | Tập vận động đoạn chi 30 phút | D | T3 |
383 | Tập vận động toàn thân 30 phút | D | T3 |
384 | Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi | D | |
385 | Tập với hệ thống ròng rọc | D | |
386 | Tập với xe đạp tập | D | |
387 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (i bên) | B | T1 |
388 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (i bên) | B | T2 |
389 | Nội soi tai | C | |
390 | Nội soi mũi | C | |
391 | Nội soi họng | C | |
392 | Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật | B | T1 |
393 | Tập nhược thị | C | |
394 | Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) | C | P2 |
395 | Cắt bỏ túi lệ | C | P2 |
396 | Phẫu thuật mộng đơn thuần | C | P2 |
397 | Lấy dị vật giác mạc | C | T1 |
398 | Lấy dị vật giác mạc | C | T1 |
399 | Lấy dị vật giác mạc | C | T1 |
400 | Lấy dị vật giác mạc | C | T1 |
401 | Cắt bỏ chắp có bọc | C | T1 |
402 | Khâu cò mi, tháo cò | C | P3 |
403 | Phẫu thuật lác thông thường | C | P1 |
404 | Phẫu thuật lác thông thường | C | P1 |
405 | Khâu da mi | C | P3 |
406 | Khâu da mi | C | P3 |
407 | Khâu phục hồi bờ mi | C | P2 |
408 | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | C | P3 |
409 | Khâu phủ kết mạc | C | P2 |
410 | Khâu giác mạc | C | P1 |
411 | Khâu giác mạc | C | P1 |
412 | Khâu củng mạc | C | P1 |
413 | Thăm dò, khâu vết thương củng mạc | C | P1 |
414 | Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc | C | P1 |
415 | Lạnh đông thể mi | C | P3 |
416 | Điện đông thể mi | C | P3 |
417 | Bơm hơi tiền phòng | C | P2 |
418 | Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài | C | P2 |
419 | Múc nội nhãn | C | P2 |
420 | Cắt thị thần kinh | C | P2 |
421 | Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) | C | P2 |
422 | Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) | C | P2 |
423 | Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) | C | P2 |
424 | Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) | C | P2 |
425 | Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) | C | P2 |
426 | Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) | C | P2 |
427 | Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) | C | P2 |
428 | Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) | C | P2 |
429 | Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) | C | P1 |
430 | Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) | C | P1 |
431 | Mổ quặm bẩm sinh | C | P2 |
432 | Mổ quặm bẩm sinh | C | P2 |
433 | Mổ quặm bẩm sinh | C | P2 |
434 | Mổ quặm bẩm sinh | C | P2 |
435 | Mổ quặm bẩm sinh | C | P2 |
436 | Mổ quặm bẩm sinh | C | P2 |
437 | Mổ quặm bẩm sinh | C | P2 |
438 | Mổ quặm bẩm sinh | C | P2 |
439 | Cắt chỉ khâu giác mạc | C | T2 |
440 | Tiêm dưới kết mạc | C | T2 |
441 | Tiêm cạnh nhãn cầu | C | T2 |
442 | Tiêm hậu nhãn cầu | C | T2 |
443 | Bơm thông lệ đạo | C | T1 |
444 | Lấy máu làm huyết thanh | C | |
445 | Điện di điều trị | C | |
446 | Khâu kết mạc | C | P3 |
447 | Khâu kết mạc | C | P3 |
448 | Lấy calci đông dưới kết mạc | C | T3 |
449 | Cắt chỉ khâu kết mạc | C | T3 |
450 | Đốt lông xiêu | C | T2 |
451 | Bơm rửa lệ đạo | C | T2 |
452 | Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc | C | T2 |
453 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | C | T3 |
454 | Rửa cùng đồ | C | T2 |
455 | Soi đáy mắt trực tiếp | C | T2 |
456 | Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương | C | T2 |
457 | Soi góc tiền phòng | C | T2 |
458 | Cắt chỉ khâu da | D | T3 |
459 | Lấy dị vật kết mạc | D | T2 |
460 | Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | B | P3 |
461 | Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | B | P3 |
462 | Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | B | P3 |
463 | Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | B | P3 |
464 | Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | B | P2 |
465 | Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | B | P2 |
466 | Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | B | P2 |
467 | Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | B | P2 |
468 | Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | B | P2 |
469 | Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | B | P3 |
470 | Phẫu thuật cắt phanh môi | B | P3 |
471 | Phẫu thuật cắt phanh má | B | P3 |
472 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser | B | T2 |
473 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) kết hợp Composite | B | T2 |
474 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer | B | T2 |
475 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser | B | T2 |
476 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng Laser | B | T2 |
477 | Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng Laser | B | T2 |
478 | Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser | B | T1 |
479 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy | B | T1 |
480 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy | B | T1 |
481 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy | B | T1 |
482 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy | B | T1 |
483 | Điều trị tủy lại | B | P3 |
484 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | B | P3 |
485 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | B | P3 |
486 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | B | P3 |
487 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | B | P3 |
488 | Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay | B | P3 |
489 | Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay | B | P3 |
490 | Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay | B | P3 |
491 | Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay | B | P3 |
492 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | C | T1 |
493 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | C | T1 |
494 | Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | C | T1 |
495 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | C | T1 |
496 | Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) | C | T1 |
497 | Phục hồi cổ răng bằng Composite | C | T1 |
498 | Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang trùng hợp | C | T1 |
499 | Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp | C | T1 |
500 | Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | C | T1 |
501 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | C | TDB |
502 | Điều trị tuỷ răng sữa | C | T1 |
503 | Điều trị tuỷ răng sữa | C | T1 |
504 | Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | C | T1 |
505 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam | D | P3 |
506 | Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC) | D | T1 |
507 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) | D | T1 |
508 | Nhổ răng sữa | D | T1 |
509 | Nhổ chân răng sữa | D | T1 |
510 | Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em | D | T3 |
511 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate | D | T2 |
512 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | D | T2 |
513 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) | D | T2 |
514 | Nắn sai khớp thái dương hàm | C | P2 |
515 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | C | TDB |
516 | Thông vòi nhĩ | C | T3 |
517 | Lấy dị vật tai | C | T1 |
518 | Lấy dị vật tai | C | T1 |
519 | Lấy dị vật tai | C | T1 |
520 | Chọc hút dịch tụ huyết vành tai | C | P3 |
521 | Chích nhọt ống tai ngoài | C | P2 |
522 | Làm thuốc tai | C | T3 |
523 | Chích rạch màng nhĩ | B | T3 |
524 | Nắn sống mũi sau chấn thương | C | P3 |
525 | Nhét bấc mũi sau | C | T2 |
526 | Nhét bấc mũi trước | C | T2 |
527 | Bẻ cuốn dưới | C | T1 |
528 | Làm Proetz | C | T3 |
529 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | D | T2 |
530 | Chích áp xe thành sau họng | C | P2 |
531 | Chích áp xe thành sau họng | C | P2 |
532 | Áp lạnh Amidan | C | T2 |
533 | Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi | C | P1 |
534 | Lấy dị vật hạ họng | C | T2 |
535 | Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê | C | P2 |
536 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | C | P2 |
537 | Chích áp xe quanh Amidan | C | T1 |
538 | Chích áp xe quanh Amidan | C | T1 |
539 | Đốt nhiệt họng hạt | C | T2 |
540 | Đốt lạnh họng hạt | C | T2 |
541 | Làm thuốc tai, mũi, thanh quản | C | T1 |
542 | Khí dung mũi họng | D | T1 |
543 | Đốt họng bằng khí nitơ lỏng | C | T1 |
544 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | C | T1 |
545 | Phẫu thuật nạo VA gây mê | C | P2 |
546 | Cắt Amidan bằng Coblator | C | P1 |
547 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | C | T1 |
548 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | C | T1 |
549 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | C | T1 |
550 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | C | T1 |
551 | Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | B | T1 |
552 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | B | P1 |
553 | Chích áp xe tuyến Bartholin | C | T3 |
554 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | C | T1 |
555 | Chọc dò túi cùng Douglas | C | T2 |
556 | Lấy dị vật âm đạo | C | T1 |
557 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | C | P3 |
558 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | C | P2 |
559 | Phong bế ngoài màng cứng | B | T2 |
560 | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn | A | TDB |
561 | Sinh thiết tim cơ tim qua thông tim | A | P1 |
562 | Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | C | T2 |
563 | Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe | C | T1 |
564 | Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | C | T2 |
565 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | C | T2 |
566 | Chọc áp xe gan qua siêu âm | C | T1 |
567 | Chọc dịch màng bụng | C | T3 |
568 | Dẫn lưu dịch màng bụng | C | T3 |
569 | Chọc hút áp xe thành bụng | C | T3 |
570 | Thụt tháo phân | D | T3 |
571 | Đặt sonde hậu môn | D | T3 |
572 | Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc | D | T1 |
573 | Test nội bì | D | T1 |
574 | Test nội bì | D | T1 |
575 | Test áp (Patch test) với các loại thuốc | D | T1 |
576 | Tiêm trong da | D | T3 |
577 | Tiêm dưới da | D | T3 |
578 | Tiêm bắp thịt | D | T3 |
579 | Tiêm tĩnh mạch | D | T3 |
580 | Truyền tĩnh mạch | D | T3 |
581 | Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm | C | P1 |
582 | Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm | B | P1 |
583 | Cắt u phần mềm vùng cổ | B | P2 |
584 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên | B | P1 |
585 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | C | P2 |
586 | Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm | C | P1 |
587 | Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm | C | P3 |
588 | Cắt u cơ vùng hàm mặt | B | P1 |
589 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm | B | P1 |
590 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm | B | P1 |
591 | Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm | C | P2 |
592 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm | C | P2 |
593 | Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm | C | P1 |
594 | Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm | C | P2 |
595 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm | C | P1 |
596 | Cắt polyp ống tai | C | P2 |
597 | Cắt polyp ống tai | C | P2 |
598 | Mở thông dạ dày ra da do ung thư | C | |
599 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | C | P2 |
600 | Cắt u nang buồng trứng | C | P2 |
601 | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | C | P2 |
602 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | C | P2 |
603 | Cắt u thành âm đạo | C | P2 |
604 | Bóc nang tuyến Bartholin | C | P2 |
605 | Cắt u vú lành tính | C | P2 |
606 | Mổ bóc nhân xơ vú | C | P2 |
607 | Đắp mặt nạ điều trị bệnh da | C | T1 |
608 | áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da | C | TDB |
609 | Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson | C | T1 |
610 | Điều trị sẹo xấu bằng hoá chất | C | TDB |
611 | Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic | C | TDB |
612 | Chấm TCA điều trị sẹo lõm | C | TDB |
613 | Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | B | T1 |
614 | Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể | C | TDB |
615 | Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể | C | TDB |
616 | Nạo vét lỗ đáo không viêm xương | C | P3 |
617 | Nạo vét lỗ đáo có viêm xương | C | P2 |
618 | Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | D | T3 |
619 | Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | D | T3 |
620 | Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ | D | T2 |
621 | Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | D | T2 |
622 | Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | D | T2 |
623 | Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | D | T2 |
624 | Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | D | T2 |
625 | Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | D | T2 |
626 | Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | D | T2 |
627 | Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | D | T2 |
628 | Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | D | T2 |
629 | Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | D | T2 |
630 | Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng | D | T2 |
631 | Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu | C | P3 |
632 | Mở thông dạ dày | C | P3 |
633 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | C | P2 |
634 | Phẫu thuật viêm ruột thừa | C | P2 |
635 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | C | P1 |
636 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng | C | P1 |
637 | Cắt đoạn ruột non | C | P2 |
638 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | C | P3 |
639 | Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản | C | P2 |
640 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | C | P2 |
641 | Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ | C | P2 |
642 | Cắt polype trực tràng | C | P2 |
643 | Cắt u nang buồng trứng | B | P2 |
644 | Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt | B | P2 |
645 | Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hoá sau mổ | B | P1 |
646 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | C | P3 |
647 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | C | P3 |
648 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | C | P3 |
649 | Mở bụng thăm dò | C | P3 |
650 | Chọc dò túi cùng Douglas | C | T1 |
651 | Chích áp xe tầng sinh môn | C | P3 |
652 | Dẫn lưu túi mật | C | P3 |
653 | Dẫn lưu nang ống mật chủ | C | P3 |
654 | Mổ lấy sỏi bàng quang | C | P2 |
655 | Mở thông bàng quang | C | P2 |
656 | Khâu vết thương âm hộ, âm đạo | B | P2 |
657 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên | C | P2 |
658 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | C | P1 |
659 | Nong niệu đạo | C | P3 |
660 | Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn | C | P2 |
661 | Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn | C | P1 |
662 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles | B | P2 |
663 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | C | P2 |
664 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu | C | P3 |
665 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | C | P2 |
666 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu | C | P3 |
667 | Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay | C | P2 |
668 | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | C | P2 |
669 | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay | C | P2 |
670 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | B | P2 |
671 | Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn | B | P2 |
672 | Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa | C | P3 |
673 | Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay | C | P2 |
674 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | C | P2 |
675 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | C | P2 |
676 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày | B | P1 |
677 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | B | P1 |
678 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá | B | P2 |
679 | Kết hợp xương trong trong gãy xương mác | B | P2 |
680 | Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân | B | P2 |
681 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | B | P3 |
682 | Tháo đốt bàn | B | P2 |
683 | Nối gân gấp | B | P1 |
684 | Gỡ dính gân | B | P2 |
685 | Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần | B | P2 |
686 | Chích áp xe phần mềm lớn | C | T2 |
687 | Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn | C | T3 |
688 | Nối gân duỗi | C | P2 |
689 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | C | P1 |
690 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | C | T2 |
691 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm² | C | P2 |
692 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm | C | T2 |
693 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm | C | T2 |
694 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | D | T3 |
695 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | D | T3 |
696 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | D | T3 |
697 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | D | T3 |
698 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | D | T3 |
699 | Thay băng, cắt chỉ vết mổ | D | T3 |
700 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | D | T3 |
701 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm | D | T3 |
702 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | B | T1 |
703 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | B | T1 |
704 | Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O | B | T1 |
705 | Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O | B | T1 |
706 | Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X | B | T1 |
707 | Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X | B | T1 |
708 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | B | T1 |
709 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | B | T1 |
710 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi | B | T1 |
711 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi | B | T1 |
712 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | B | T1 |
713 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | B | T1 |
714 | Nắn, bó bột cột sống | C | T1 |
715 | Nắn, bó bột cột sống | C | T1 |
716 | Nắn, bó bột trật khớp vai | C | T1 |
717 | Nắn, bó bột trật khớp vai | C | T1 |
718 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay | C | T1 |
719 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay | C | T1 |
720 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay | C | T1 |
721 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay | C | T1 |
722 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay | C | T1 |
723 | Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay | C | T1 |
724 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | C | T1 |
725 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | C | T1 |
726 | Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu | C | T1 |
727 | Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu | C | T1 |
728 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | C | T1 |
729 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | C | T1 |
730 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | C | T1 |
731 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | C | T1 |
732 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V | C | T1 |
733 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V | C | T1 |
734 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | C | T1 |
735 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | C | T1 |
736 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | C | T1 |
737 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | C | T1 |
738 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | C | T1 |
739 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | C | T1 |
740 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | C | T1 |
741 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | C | T1 |
742 | Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles | C | T1 |
743 | Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles | C | T1 |
744 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | C | T2 |
745 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | C | T2 |
746 | Nắn, bó bột trật khớp háng | C | T1 |
747 | Nắn, bó bột trật khớp háng | C | T1 |
748 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | C | T1 |
749 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | C | T1 |
750 | Nắn, bó bột gãy mâm chày | C | T1 |
751 | Nắn, bó bột gãy mâm chày | C | T1 |
752 | Nắn, bó bột gãy xương chậu | C | T1 |
753 | Nắn, bó bột gãy xương chậu | C | T1 |
754 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi | C | T1 |
755 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi | C | T1 |
756 | Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật | C | T1 |
757 | Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật | C | T1 |
758 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | C | T1 |
759 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | C | T1 |
760 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | C | T2 |
761 | Nắn, bó bột trật khớp gối | C | T2 |
762 | Nắn, bó bột trật khớp gối | C | T2 |
763 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | C | T1 |
764 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | C | T1 |
765 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | C | T1 |
766 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | C | T1 |
767 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | C | T1 |
768 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | C | T1 |
769 | Nắn, bó bột gãy xương chày | C | T1 |
770 | Nắn, bó bột gãy xương chày | C | T1 |
771 | Nắn, bó bột gãy Dupuytren | C | T1 |
772 | Nắn, bó bột gãy Dupuytren | C | T1 |
773 | Nắn, bó bột gãy Monteggia | C | T1 |
774 | Nắn, bó bột gãy Monteggia | C | T1 |
775 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | C | T1 |
776 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | C | T1 |
777 | Nắn, bó bột gẫy xương gót | C | T1 |
778 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | C | T2 |
779 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | C | T2 |
780 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | D | T2 |
781 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | D | T2 |
782 | Nắn, cố định trật khớp hàm | D | T1 |
783 | Nắn, cố định trật khớp hàm | D | T1 |
784 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | D | T2 |
785 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | D | T2 |
786 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | C | P2 |
787 | Rút đinh các loại | C | P3 |
788 | Rút chỉ thép xương ức | C | P2 |
789 | Chích rạch áp xe nhỏ | D | TDB |
790 | Chích hạch viêm mủ | D | TDB |
791 | Chọc dò dịch màng phổi | D | T3 |
792 | Chọc hút khí màng phổi | C | T3 |
793 | Đo chức năng hô hấp | D | |
794 | Khí dung thuốc giãn phế quản | D | |
795 | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | C | |
796 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | C | |
797 | Thay canuyn mở khí quản | D | T2 |
798 | Vận động trị liệu hô hấp | D | T3 |
799 | Điện tim thường | D | |
800 | Nghiệm pháp Atropin | C | T2 |
801 | Siêu âm Doppler mạch máu | C | T3 |
802 | Siêu âm Doppler tim | C | T3 |
803 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | C | T3 |
804 | Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh | C | T2 |
805 | Chọc dò dịch não tuỷ | C | T2 |
806 | Ghi điện não thường quy | C | |
807 | Hút đờm hầu họng | D | T3 |
808 | Soi đáy mắt cấp cứu tại giường | B | T3 |
809 | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | C | T2 |
810 | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) | C | |
811 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | C | T2 |
812 | Đặt sonde bàng quang | C | T3 |
813 | Rửa bàng quang | C | T3 |
814 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | C | T3 |
815 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | C | T3 |
816 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | C | T3 |
817 | Đặt ống thông dạ dày | D | T3 |
818 | Đặt ống thông hậu môn | D | T3 |
819 | Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu | C | T1 |
820 | Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi | C | T1 |
821 | Nội soi trực tràng ống mềm | C | T3 |
822 | Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu | C | T3 |
823 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | C | T1 |
824 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết | C | T1 |
825 | Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori | C | T2 |
826 | Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori | C | T2 |
827 | Nội soi hậu môn ống cứng | C | T3 |
828 | Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết | C | T2 |
829 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | C | T3 |
830 | Rửa dạ dày cấp cứu | D | T3 |
831 | Siêu âm ổ bụng | D | |
832 | Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân | D | |
833 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | D | T3 |
834 | Thụt tháo phân | D | T3 |
835 | Hút dịch khớp gối | C | T3 |
836 | Hút nang bao hoạt dịch | C | T3 |
837 | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | C | T3 |
838 | Siêu âm khớp (một vị trí) | B | |
839 | Siêu âm phần mềm (một vị trí) | B | |
840 | Xét nghiệm Mucin test | C | |
841 | Mai hoa châm | D | T3 |
842 | Hào châm | D | T3 |
843 | Mãng châm | C | T1 |
844 | Nhĩ châm | D | T2 |
845 | Điện châm | D | T2 |
846 | Điện châm | D | T2 |
847 | Thủy châm | D | T2 |
848 | Cấy chỉ | C | T1 |
849 | Ôn châm | D | T2 |
850 | Ôn châm | D | T2 |
851 | Cứu | D | T3 |
852 | Chích lể | D | T3 |
853 | Laser châm | C | T2 |
854 | Từ châm | D | T2 |
855 | Kéo nắn cột sống cổ | C | T2 |
856 | Kéo nắn cột sống thắt lưng | C | T2 |
857 | Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy | C | |
858 | Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT | C | T2 |
859 | Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT | C | T2 |
860 | Xông thuốc bằng máy | C | T3 |
861 | Xông hơi thuốc | D | T3 |
862 | Xông khói thuốc | D | T3 |
863 | Sắc thuốc thang | D | |
864 | Ngâm thuốc YHCT toàn thân | C | T3 |
865 | Ngâm thuốc YHCT bộ phận | D | T3 |
866 | Đặt thuốc YHCT | D | T3 |
867 | Bó thuốc | D | T3 |
868 | Chườm ngải | D | T3 |
869 | Luyện tập dưỡng sinh | D | |
870 | Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | C | T1 |
871 | Điện mãng châm điều trị béo phì | C | T1 |
872 | Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | C | T1 |
873 | Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng | C | T1 |
874 | Điện mãng châm điều trị sa dạ dày | C | T1 |
875 | Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược | C | T1 |
876 | Điện mãng châm điều trị trĩ | C | T1 |
877 | Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt | C | T1 |
878 | Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em | C | T1 |
879 | Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em | C | T1 |
880 | Điện mãng châm điều trị sa tử cung | C | T1 |
881 | Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | C | T1 |
882 | Điện mãng châm điều trị đái dầm | C | T1 |
883 | Điện mãng châm điều trị thống kinh | C | T1 |
884 | Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | C | T1 |
885 | Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình | C | T1 |
886 | Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy | C | T1 |
887 | Điện mãng châm điều trị hen phế quản | C | T1 |
888 | Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp | C | T1 |
889 | Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | C | T1 |
890 | Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa | C | T1 |
891 | Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | C | T1 |
892 | Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn | C | T1 |
893 | Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V | C | T1 |
894 | Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | C | T1 |
895 | Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não | C | T1 |
896 | Điện mãng châm điều trị khàn tiếng | C | T1 |
897 | Điện mãng châm điều trị liệt chi trên | C | T1 |
898 | Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới | C | T1 |
899 | Điện mãng châm điều trị đau hố mắt | C | T1 |
900 | Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc | C | T1 |
901 | Điện mãng châm điều trị giảm thị lực | C | T1 |
902 | Điện mãng châm điều trị | C | |
903 | Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài | C | T1 |
904 | Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang | C | T1 |
905 | Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa | C | T1 |
906 | Điện mãng châm điều trị đau răng | C | T1 |
907 | Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp | C | T1 |
908 | Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai | C | T1 |
909 | Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp | C | T1 |
910 | Điện mãng châm điều trị đau lưng | C | T1 |
911 | Điện mãng châm điều trị di tinh | C | T1 |
912 | Điện mãng châm điều trị liệt dương | C | T1 |
913 | Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện | C | T1 |
914 | Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng | C | T1 |
915 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình | C | T2 |
916 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy | C | T2 |
917 | Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản | C | T2 |
918 | Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp | C | T2 |
919 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên | C | T2 |
920 | Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa | C | T2 |
921 | Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | C | T2 |
922 | Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu | C | T2 |
923 | Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ | C | T2 |
924 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress | C | T2 |
925 | Điện nhĩ châm điều trị nôn | C | T2 |
926 | Điện nhĩ châm điều trị nấc | C | T2 |
927 | Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo | C | T2 |
928 | Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | C | T2 |
929 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng | C | T2 |
930 | Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | C | T2 |
931 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực | C | T2 |
932 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em | C | T2 |
933 | Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | C | T2 |
934 | Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não | C | T2 |
935 | Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận | C | T2 |
936 | Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang | C | T2 |
937 | Điện nhĩ châm điều di tinh | C | T2 |
938 | Điện nhĩ châm điều trị liệt dương | C | T2 |
939 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện | C | T2 |
940 | Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng | C | T2 |
941 | Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ | C | T2 |
942 | Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung | C | T2 |
943 | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | C | T2 |
944 | Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn | C | T2 |
945 | Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V | C | T2 |
946 | Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | C | T2 |
947 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | C | T2 |
948 | Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng | C | T2 |
949 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | C | T2 |
950 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên | C | T2 |
951 | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới | C | T2 |
952 | Điện nhĩ châm điều trị thống kinh | C | T2 |
953 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | C | T2 |
954 | Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt | C | T2 |
955 | Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc | C | T2 |
956 | Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | C | T2 |
957 | Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực | C | T2 |
958 | Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài | C | T2 |
959 | Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang | C | T2 |
960 | Điện nhĩ châm điều trị đái dầm | C | T2 |
961 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa | C | T2 |
962 | Điện nhĩ châm điều trị đau răng | C | T2 |
963 | Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp | C | T2 |
964 | Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai | C | T2 |
965 | Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp | C | T2 |
966 | Điện nhĩ châm điều trị đau lưng | C | T2 |
967 | Điện nhĩ châm điều trị ù tai | C | T2 |
968 | Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác | C | T2 |
969 | Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh | C | T2 |
970 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông | C | T2 |
971 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | C | T2 |
972 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư | C | T2 |
973 | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona | C | T2 |
974 | Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh | C | T2 |
975 | Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt | C | T2 |
976 | Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | C | T1 |
977 | Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược | C | T1 |
978 | Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng | C | T1 |
979 | Cấy chỉ điều trị sa dạ dày | C | T1 |
980 | Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | C | T1 |
981 | Cấy chỉ điều trị mày đay | C | T1 |
982 | Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến | C | T1 |
983 | Cấy chỉ điều trị giảm thính lực | C | T1 |
984 | Cấy chỉ điều trị giảm thị lực | C | T1 |
985 | Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ | C | T1 |
986 | Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | C | T1 |
987 | Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | C | T1 |
988 | Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | C | T1 |
989 | Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông | C | T1 |
990 | Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu | C | T1 |
991 | Cấy chỉ điều trị mất ngủ | C | T1 |
992 | Cấy chỉ điều trị nấc | C | T1 |
993 | Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình | C | T1 |
994 | Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy | C | T1 |
995 | Cấy chỉ điều trị hen phế quản | C | T1 |
996 | Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp | C | T1 |
997 | Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | C | T1 |
998 | Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | C | T1 |
999 | Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn | C | T1 |
1000 | Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn | C | T1 |
1001 | Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | C | T1 |
1002 | Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | C | T1 |
1003 | Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp | C | T1 |
1004 | Cấy chỉ điều trị khàn tiếng | C | T1 |
1005 | Cấy chỉ điều trị liệt chi trên | C | T1 |
1006 | Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới | C | T1 |
1007 | Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang | C | T1 |
1008 | Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa | C | T1 |
1009 | Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài | C | T1 |
1010 | Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | C | T1 |
1011 | Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai | C | T1 |
1012 | Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp | C | T1 |
1013 | Cấy chỉ điều trị đau lưng | C | T1 |
1014 | Cấy chỉ điều trị đái dầm | C | T1 |
1015 | Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ | C | T1 |
1016 | Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt | C | T1 |
1017 | Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh | C | T1 |
1018 | Cấy chỉ điều trị sa tử cung | C | T1 |
1019 | Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh | C | T1 |
1020 | Cấy chỉ điều trị di tinh | C | T1 |
1021 | Cấy chỉ điều trị liệt dương | C | T1 |
1022 | Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ | C | T1 |
1023 | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình | D | T2 |
1024 | Điện châm điều trị huyết áp thấp | D | T2 |
1025 | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | D | T2 |
1026 | Điện châm điều trị hội chứng stress | D | T2 |
1027 | Điện châm điều trị cảm mạo | D | T2 |
1028 | Điện châm điều trị viêm amidan | D | T2 |
1029 | Điện châm điều trị trĩ | D | T2 |
1030 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt | D | T2 |
1031 | Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | D | T2 |
1032 | Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | D | T2 |
1033 | Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | D | T2 |
1034 | Điện châm điều trị cơn đau quặn thận | D | T2 |
1035 | Điện châm điều trị viêm bàng quang | D | T2 |
1036 | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện | D | T2 |
1037 | Điện châm điều trị bí đái cơ năng | D | T2 |
1038 | Điện châm điều trị sa tử cung | D | T2 |
1039 | Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | D | T2 |
1040 | Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | D | T2 |
1041 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | D | T2 |
1042 | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp | D | T2 |
1043 | Điện châm điều trị khàn tiếng | D | T2 |
1044 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | D | T2 |
1045 | Điện châm điều trị liệt chi trên | D | T2 |
1046 | Điện châm điều trị chắp lẹo | D | T2 |
1047 | Điện châm điều trị đau hố mắt | D | T2 |
1048 | Điện châm điều trị viêm kết mạc | D | T2 |
1049 | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | D | T2 |
1050 | Điện châm điều trị lác cơ năng | D | T2 |
1051 | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông | D | T2 |
1052 | Điện châm điều trị viêm mũi xoang | D | T2 |
1053 | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa | D | T2 |
1054 | Điện châm điều trị đau răng | D | T2 |
1055 | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp | D | T2 |
1056 | Điện châm điều trị ù tai | D | T2 |
1057 | Điện châm điều trị giảm khứu giác | D | T2 |
1058 | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh | D | T2 |
1059 | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật | D | T2 |
1060 | Điện châm điều trị giảm đau do ung thư | D | T2 |
1061 | Điện châm điều trị giảm đau do zona | D | T2 |
1062 | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh | D | T2 |
1063 | Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt | D | T2 |
1064 | Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông | D | T2 |
1065 | Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu | C | T2 |
1066 | Thuỷ châm điều trị mất ngủ | D | T2 |
1067 | Thuỷ châm điều trị hội chứng stress | C | T2 |
1068 | Thuỷ châm điều trị nấc | D | T2 |
1069 | Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm | D | T2 |
1070 | Thuỷ châm điều trị viêm amydan | D | T2 |
1071 | Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | D | T2 |
1072 | Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng | D | T2 |
1073 | Thuỷ châm điều trị sa dạ dày | C | T2 |
1074 | Thuỷ châm điều trị trĩ | C | T2 |
1075 | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến | C | T2 |
1076 | Thuỷ châm điều trị mày đay | D | T2 |
1077 | Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng | D | T2 |
1078 | Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược | C | T2 |
1079 | Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em | D | T2 |
1080 | Thuỷ châm điều trị giảm thính lực | C | T2 |
1081 | Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em | D | T2 |
1082 | Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em | C | T2 |
1083 | Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | C | T2 |
1084 | Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | C | T2 |
1085 | Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | C | T2 |
1086 | Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ | C | T2 |
1087 | Thuỷ châm điều trị sa tử cung | C | T2 |
1088 | Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | D | T2 |
1089 | Thuỷ châm điều trị thống kinh | D | T2 |
1090 | Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt | D | T2 |
1091 | Thuỷ châm điều trị đái dầm | D | T2 |
1092 | Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình | D | T2 |
1093 | Thuỷ châm điều trị đau vai gáy | D | T2 |
1094 | Thuỷ châm điều trị hen phế quản | D | T2 |
1095 | Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp | D | T2 |
1096 | Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | D | T2 |
1097 | Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | D | T2 |
1098 | Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn | D | T2 |
1099 | Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn | C | T2 |
1100 | Thuỷ châm điều trị đau dây V | C | T2 |
1101 | Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống | C | T2 |
1102 | Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não | C | T2 |
1103 | Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp | C | T2 |
1104 | Thuỷ châm điều trị khàn tiếng | C | T2 |
1105 | Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | C | T2 |
1106 | Thuỷ châm điều trị liệt chi trên | D | T2 |
1107 | Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới | D | T2 |
1108 | Thuỷ châm điều trị sụp mi | D | T2 |
1109 | Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang | D | T2 |
1110 | Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa | D | T2 |
1111 | Thuỷ châm điều trị đau răng | D | T2 |
1112 | Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài | D | T2 |
1113 | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | D | T2 |
1114 | Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp | D | T2 |
1115 | Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai | D | T2 |
1116 | Thuỷ châm điều trị đau lưng | D | T2 |
1117 | Thuỷ châm điều trị sụp mi | C | T2 |
1118 | Thuỷ châm điều trị đau hố mắt | C | T2 |
1119 | Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | C | T2 |
1120 | Thuỷ châm điều trị lác cơ năng | C | T2 |
1121 | Thuỷ châm điều trị giảm thị lực | C | T2 |
1122 | Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang | C | T2 |
1123 | Thuỷ châm điều trị di tinh | C | T2 |
1124 | Thuỷ châm điều trị liệt dương | C | T2 |
1125 | Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện | C | T2 |
1126 | Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng | D | T2 |
1127 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên | D | T2 |
1128 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới | D | T2 |
1129 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | D | T2 |
1130 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông | D | T2 |
1131 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não | D | T2 |
1132 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | D | T2 |
1133 | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | D | T2 |
1134 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên | D | T2 |
1135 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới | D | T2 |
1136 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất | D | T2 |
1137 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em | C | T2 |
1138 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai | D | T2 |
1139 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác | D | T2 |
1140 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ | D | T2 |
1141 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược | D | T2 |
1142 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp | D | T2 |
1143 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu | D | T2 |
1144 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ | D | T2 |
1145 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress | D | T2 |
1146 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | D | T2 |
1147 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh | D | T2 |
1148 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V | D | T2 |
1149 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên | D | T2 |
1150 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi | D | T2 |
1151 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp | D | T2 |
1152 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng | D | T2 |
1153 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực | D | T2 |
1154 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình | D | T2 |
1155 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực | D | T2 |
1156 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang | D | T2 |
1157 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản | D | T2 |
1158 | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp | D | T2 |
1159 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp | D | T2 |
1160 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn | D | T2 |
1161 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | D | T2 |
1162 | Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc | D | T2 |
1163 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp | D | T2 |
1164 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp | D | T2 |
1165 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng | D | T2 |
1166 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai | D | T2 |
1167 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy | D | T2 |
1168 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt | D | T2 |
1169 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi | D | T2 |
1170 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa | D | T2 |
1171 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt | D | T2 |
1172 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh | D | T2 |
1173 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh | D | T2 |
1174 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | D | T2 |
1175 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá | D | T2 |
1176 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông | D | T2 |
1177 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng | D | T2 |
1178 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật | C | T2 |
1179 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì | D | T2 |
1180 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não | D | T2 |
1181 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | D | T2 |
1182 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật | D | T2 |
1183 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư | D | T2 |
1184 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm | D | T2 |
1185 | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly | C | T2 |
1186 | Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn | D | T3 |
1187 | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn | D | T3 |
1188 | Cứu điều trị nấc thể hàn | D | T3 |
1189 | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn | D | |
1190 | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn | D | T3 |
1191 | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn | D | T3 |
1192 | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn | D | T3 |
1193 | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn | D | T3 |
1194 | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn | D | T3 |
1195 | Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn | D | T3 |
1196 | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn | D | T3 |
1197 | Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn | D | T3 |
1198 | Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn | D | T3 |
1199 | Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | D | T3 |
1200 | Cứu điều trị di tinh thể hàn | D | T3 |
1201 | Cứu điều trị liệt dương thể hàn | D | T3 |
1202 | Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn | D | T3 |
1203 | Cứu điều trị bí đái thể hàn | D | T3 |
1204 | Cứu điều trị sa tử cung thể hàn | D | T3 |
1205 | Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn | D | T3 |
1206 | Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn | D | T3 |
1207 | Cứu điều trị đái dầm thể hàn | D | T3 |
1208 | Cứu điều trị đau lưng thể hàn | D | T3 |
1209 | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn | D | T3 |
1210 | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn | D | T3 |
1211 | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn | D | T3 |
1212 | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn | D | T3 |
1213 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn | D | T3 |
1214 | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt | D | T3 |
1215 | Giác hơi điều trị các chứng đau | D | T3 |
1216 | Giác hơi điều trị cảm cúm | D | T3 |
1217 | Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu | C | |
1218 | Điều trị bằng sóng ngắn | C | T3 |
1219 | Điều trị bằng từ trường | B | T3 |
1220 | Điều trị bằng dòng điện một chiều đều | C | T3 |
1221 | Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc | C | T3 |
1222 | Điều trị bằng các dòng điện xung | C | T3 |
1223 | Điều trị bằng siêu âm | C | T3 |
1224 | Điều trị bằng sóng xung kích | C | T3 |
1225 | Điều trị bằng dòng giao thoa | C | T3 |
1226 | Điều trị bằng tia hồng ngoại | D | |
1227 | Điều trị bằng Laser công suất thấp | B | |
1228 | Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại | D | |
1229 | Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ | D | |
1230 | Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân | D | T3 |
1231 | Điều trị bằng Parafin | D | T3 |
1232 | Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm) | C | T2 |
1233 | Điều trị bằng bùn | C | |
1234 | Điều trị bằng nước khoáng | C | |
1235 | Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống | C | T3 |
1236 | Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người | D | T3 |
1237 | Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người | D | T3 |
1238 | Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động | D | T3 |
1239 | Tập đứng thăng bằng tĩnh và động | D | T3 |
1240 | Tập đi với thanh song song | D | |
1241 | Tập đi với khung tập đi | D | |
1242 | Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) | D | |
1243 | Tập đi với gậy | D | |
1244 | Tập đi với bàn xương cá | D | |
1245 | Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) | D | T2 |
1246 | Tập lên, xuống cầu thang | D | T3 |
1247 | Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) | D | T3 |
1248 | Tập đi với chân giả trên gối | D | T3 |
1249 | Tập đi với chân giả dưới gối | D | T3 |
1250 | Tập đi với khung treo | D | |
1251 | Tập vận động thụ động | D | T3 |
1252 | Tập vận động có trợ giúp | D | T3 |
1253 | Tập vận động có kháng trở | D | T3 |
1254 | Tập vận động trên bóng | C | |
1255 | Tập trong bồn bóng nhỏ | C | |
1256 | Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng | C | T3 |
1257 | Tập với thang tường | D | |
1258 | Tập với giàn treo các chi | C | |
1259 | Tập với ròng rọc | D | |
1260 | Tập với dụng cụ quay khớp vai | D | |
1261 | Tập thăng bằng với bàn bập bênh | D | T3 |
1262 | Tập với máy tập thăng bằng | D | T3 |
1263 | Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi | D | |
1264 | Tập với xe đạp tập | D | |
1265 | Tập với bàn nghiêng | D | |
1266 | Tập các kiểu thở | D | T3 |
1267 | Tập ho có trợ giúp | D | T3 |
1268 | Kỹ thuật kéo nắn trị liệu | B | T3 |
1269 | Kỹ thuật xoa bóp vùng | D | T3 |
1270 | Kỹ thuật xoa bóp toàn thân | C | T3 |
1271 | Tập điều hợp vận động | D | |
1272 | Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) | D | T3 |
1273 | Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn | D | |
1274 | Tập tri giác và nhận thức | D | T3 |
1275 | Tập nuốt | D | T3 |
1276 | Tập nuốt | D | T3 |
1277 | Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) | D | |
1278 | Tập cho người thất ngôn | D | T3 |
1279 | Tập sửa lỗi phát âm | D | |
1280 | Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống | D | |
1281 | Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống | D | T3 |
1282 | Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti | C | T2 |
1283 | Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti | C | T2 |
1284 | Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu | D | |
1285 | Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu | D | |
1286 | Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) | D | |
1287 | Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng | D | |
1288 | Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối | D | |
1289 | Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối | D | |
1290 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) | D | |
1291 | Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) | D | |
1292 | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO | D | |
1293 | Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO | D | |
1294 | Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO | D | |
1295 | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO | D | |
1296 | Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO | D | |
1297 | Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm | D | T3 |
1298 | Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid) | C | T2 |
1299 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện | C | T2 |
1300 | Điều trị hạt cơm bằng đốt điện | C | T2 |
1301 | Điều trị u mềm treo bằng đốt điện | C | T2 |
1302 | Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện | C | T2 |
1303 | Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện | C | T2 |
1304 | Điều trị sẩn cục bằng đốt điện | C | T2 |
1305 | Điều trị bớt sùi bằng đốt điện | C | T2 |
1306 | Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn | D | T3 |
1307 | Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da | C | T3 |
1308 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | C | P2 |
1309 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | C | P2 |
1310 | Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng | C | P1 |
1311 | Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa | C | P1 |
1312 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | C | P1 |
1313 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | C | P2 |
1314 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm | B | P1 |
1315 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm | B | P1 |
1316 | Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm | B | P1 |
1317 | Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm | B | P1 |
1318 | Cắt các loại u vùng mặt có đường kính trên 10 cm | B | P1 |
1319 | Cắt các u lành vùng cổ | C | P2 |
1320 | Cắt các u lành tuyến giáp | C | P2 |
1321 | Cắt các u nang giáp móng | C | P2 |
1322 | Cắt u cơ vùng hàm mặt | B | P1 |
1323 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ... | C | T1 |
1324 | Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm | C | P1 |
1325 | Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm | B | P1 |
1326 | Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm | C | P2 |
1327 | Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm | C | P2 |
1328 | Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm | B | P2 |
1329 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm | B | P2 |
1330 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm | B | P2 |
1331 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm | C | P2 |
1332 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm | C | P2 |
1333 | Cắt polyp ống tai | C | P2 |
1334 | Cắt polyp ống tai | C | P2 |
1335 | Cắt polyp mũi | C | P2 |
1336 | Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm | C | P2 |
1337 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | C | P3 |
1338 | Cắt nang thừng tinh một bên | C | P2 |
1339 | Cắt nang thừng tinh hai bên | C | P2 |
1340 | Cắt u lành dương vật | C | P2 |
1341 | Cắt u vú lành tính | C | P2 |
1342 | Mổ bóc nhân xơ vú | C | P3 |
1343 | Cắt polyp cổ tử cung | C | P3 |
1344 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | C | P2 |
1345 | Cắt u nang buồng trứng | C | P2 |
1346 | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | C | P2 |
1347 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | C | P2 |
1348 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | C | P1 |
1349 | Cắt u thành âm đạo | C | P2 |
1350 | Bóc nang tuyến Bartholin | C | P2 |
1351 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | C | P2 |
1352 | Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10cm | B | P1 |
1353 | Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm | B | P1 |
1354 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm | C | P2 |
1355 | Cắt u bao gân | B | P2 |
1356 | Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) | C | P3 |
1357 | Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam | C | P2 |
1358 | Cắt u xương sụn lành tính | C | P2 |
1359 | Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/ lấy dị vật | C | P2 |
1360 | Vá nhĩ đơn thuần | C | P2 |
1361 | Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi | C | P2 |
1362 | Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai | C | P3 |
1363 | Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai | C | P3 |
1364 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | C | P3 |
1365 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | C | P3 |
1366 | Đặt ống thông khí màng nhĩ | C | P3 |
1367 | Chích rạch màng nhĩ | C | T3 |
1368 | Khâu vết rách vành tai | C | T3 |
1369 | Bơm hơi vòi nhĩ | C | T2 |
1370 | Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai | C | P3 |
1371 | Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) | C | T2 |
1372 | Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) | C | T2 |
1373 | Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê] | C | T1 |
1374 | Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê] | C | T1 |
1375 | Chọc hút dịch vành tai | D | T3 |
1376 | Làm thuốc tai | D | T3 |
1377 | Lấy nút biểu bì ống tai ngoài | D | T2 |
1378 | Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi | C | P2 |
1379 | Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới | C | P2 |
1380 | Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (Coblator) | C | P3 |
1381 | Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới bằng Laser | C | P3 |
1382 | Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi | C | P1 |
1383 | Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũi | C | P1 |
1384 | Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn | C | P2 |
1385 | Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc | C | P2 |
1386 | Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | C | P3 |
1387 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mê | C | T1 |
1388 | Đốt điện cuốn mũi dưới | C | T2 |
1389 | Đốt điện cuốn mũi dưới | C | T2 |
1390 | Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới | C | T1 |
1391 | Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới | C | T1 |
1392 | Bẻ cuốn mũi | C | T2 |
1393 | Nội soi bẻ cuốn mũi dưới | C | T1 |
1394 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương | C | P3 |
1395 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương | C | P3 |
1396 | Sinh thiết hốc mũi | C | T2 |
1397 | Chọc rửa xoang hàm | C | T2 |
1398 | Phương pháp Proetz | C | T3 |
1399 | Nhét bấc mũi sau | C | T2 |
1400 | Nhét bấc mũi trước | C | T2 |
1401 | Cầm máu mũi bằng Merocel | C | T2 |
1402 | Cầm máu mũi bằng Merocel | C | T2 |
1403 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | C | T2 |
1404 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | C | T2 |
1405 | Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | C | T2 |
1406 | Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | C | T2 |
1407 | Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) | D | T3 |
1408 | Hút rửa mũi, xoang sau mổ | D | T3 |
1409 | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê | C | P2 |
1410 | Phẫu thuật cắt Amidan gây mê | C | P2 |
1411 | Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator | C | P2 |
1412 | Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amidan (gây mê) | C | P2 |
1413 | Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản | C | P2 |
1414 | Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) | C | P3 |
1415 | Phẫu thuật cắt u sàn miệng | C | P2 |
1416 | Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má | C | P3 |
1417 | Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng | C | P3 |
1418 | Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng | C | P3 |
1419 | Chích áp xe sàn miệng | C | T1 |
1420 | Chích áp xe sàn miệng | C | T1 |
1421 | Chích áp xe quanh Amidan | C | T1 |
1422 | Chích áp xe quanh Amidan | C | T1 |
1423 | Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amidan, Nạo VA | C | T2 |
1424 | Cắt phanh lưỡi | C | T2 |
1425 | Cắt phanh lưỡi | C | T2 |
1426 | Sinh thiết u họng miệng | C | T2 |
1427 | Lấy dị vật họng miệng | D | T3 |
1428 | Lấy dị vật hạ họng | C | T2 |
1429 | Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng | C | P3 |
1430 | Đốt họng hạt bằng nhiệt | D | T2 |
1431 | Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) | D | T2 |
1432 | Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) | D | T2 |
1433 | Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng) | D | T2 |
1434 | Bơm thuốc thanh quản | C | T3 |
1435 | Đặt nội khí quản | C | T1 |
1436 | Thay canuyn | C | T2 |
1437 | Khí dung mũi họng | D | |
1438 | Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê | C | T1 |
1439 | Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê | C | T1 |
1440 | Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản | C | P3 |
1441 | Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê | C | T2 |
1442 | Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê | C | T2 |
1443 | Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | C | T1 |
1444 | Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê | C | T1 |
1445 | Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê | C | T1 |
1446 | Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê | C | T1 |
1447 | Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | C | TDB |
1448 | Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | C | TDB |
1449 | Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê | C | TDB |
1450 | Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê | C | TDB |
1451 | Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê | C | T1 |
1452 | Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê | C | T1 |
1453 | Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | C | TDB |
1454 | Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | C | TDB |
1455 | Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê | C | TDB |
1456 | Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật vùng đầu cổ | C | P3 |
1457 | Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ | C | P3 |
1458 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | D | T1 |
1459 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | D | T1 |
1460 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | D | T1 |
1461 | Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | D | T1 |
1462 | Cắt chỉ sau phẫu thuật | D | |
1463 | Thay băng vết mổ | D | T3 |
1464 | Thay băng vết mổ | D | T3 |
1465 | Thay băng vết mổ | D | T3 |
1466 | Thay băng vết mổ | D | T3 |
1467 | Thay băng vết mổ | D | T3 |
1468 | Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ | D | T3 |
1469 | Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng | B | P2 |
1470 | Phẫu thuật nạo túi lợi | B | P3 |
1471 | Lấy cao răng | D | T1 |
1472 | Lấy cao răng | D | T1 |
1473 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | B | P3 |
1474 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | B | P3 |
1475 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | B | P3 |
1476 | Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | B | P3 |
1477 | Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | B | P3 |
1478 | Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | B | P3 |
1479 | Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | B | P3 |
1480 | Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | B | P3 |
1481 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | B | P3 |
1482 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | B | P3 |
1483 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | B | P3 |
1484 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | B | P3 |
1485 | Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | B | P3 |
1486 | Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | B | P3 |
1487 | Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | B | P3 |
1488 | Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | B | P3 |
1489 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | B | P3 |
1490 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | B | P3 |
1491 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | B | P3 |
1492 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | B | P3 |
1493 | Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | C | T3 |
1494 | Điều trị tủy lại | B | P3 |
1495 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | B | T2 |
1496 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | C | T2 |
1497 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | D | T2 |
1498 | Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | D | T2 |
1499 | Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | C | T2 |
1500 | Phục hồi cổ răng bằng Composite | C | T2 |
1501 | Nhổ răng vĩnh viễn | C | P3 |
1502 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | C | T1 |
1503 | Nhổ chân răng vĩnh viễn | C | T1 |
1504 | Nhổ răng thừa | C | T1 |
1505 | Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | C | P3 |
1506 | Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | B | P3 |
1507 | Phẫu thuật cắt phanh môi | B | P3 |
1508 | Phẫu thuật cắt phanh má | B | P3 |
1509 | Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng | B | P2 |
1510 | Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp | C | T1 |
1511 | Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp | C | T1 |
1512 | Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | C | T1 |
1513 | Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | C | T1 |
1514 | Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement | D | T1 |
1515 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | C | T1 |
1516 | Điều trị tuỷ răng sữa | C | P3 |
1517 | Điều trị tuỷ răng sữa | C | P3 |
1518 | Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit | C | P3 |
1519 | Điều trị đóng cuống răng bằng MTA | C | P3 |
1520 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam | D | T1 |
1521 | Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement | D | T1 |
1522 | Nhổ răng sữa | D | T1 |
1523 | Nhổ chân răng sữa | D | T1 |
1524 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | C | TDB |
1525 | Nắn sai khớp thái dương hàm | C | T1 |
1526 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê | C | T1 |
1527 | Cắt u da mi không ghép | C | P3 |
1528 | Đóng lỗ dò đường lệ | C | P3 |
1529 | Đóng lỗ dò đường lệ | C | P3 |
1530 | Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi | C | T2 |
1531 | Tập nhược thị | C | |
1532 | Cắt bỏ túi lệ | C | P2 |
1533 | Phẫu thuật mộng đơn thuần | C | P2 |
1534 | Lấy dị vật giác mạc sâu | C | T1 |
1535 | Lấy dị vật giác mạc sâu | C | T1 |
1536 | Lấy dị vật giác mạc sâu | C | T1 |
1537 | Cắt bỏ chắp có bọc | C | T1 |
1538 | Khâu cò mi, tháo cò | C | P3 |
1539 | Chích dẫn lưu túi lệ | C | P3 |
1540 | Khâu da mi đơn giản | C | P3 |
1541 | Khâu phục hồi bờ mi | C | P2 |
1542 | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | C | P3 |
1543 | Khâu phủ kết mạc | C | P2 |
1544 | Khâu giác mạc | C | P1 |
1545 | Khâu giác mạc | C | P1 |
1546 | Khâu củng mạc | C | P1 |
1547 | Khâu củng mạc | C | P1 |
1548 | Thăm dò, khâu vết thương củng mạc | C | P1 |
1549 | Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) | C | P1 |
1550 | Lạnh đông thể mi | C | P3 |
1551 | Điện đông thể mi | C | P3 |
1552 | Bơm hơi / khí tiền phòng | C | P2 |
1553 | Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài | C | P2 |
1554 | Múc nội nhãn | C | P2 |
1555 | Cắt thị thần kinh | C | P2 |
1556 | Phẫu thuật quặm | C | P2 |
1557 | Phẫu thuật quặm | C | P2 |
1558 | Phẫu thuật quặm | C | P2 |
1559 | Phẫu thuật quặm | C | P2 |
1560 | Phẫu thuật quặm | C | P2 |
1561 | Phẫu thuật quặm | C | P2 |
1562 | Phẫu thuật quặm | C | P2 |
1563 | Phẫu thuật quặm | C | P2 |
1564 | Mổ quặm bẩm sinh | C | P2 |
1565 | Cắt chỉ khâu giác mạc | C | T2 |
1566 | Tiêm dưới kết mạc | C | T2 |
1567 | Tiêm cạnh nhãn cầu | C | T2 |
1568 | Tiêm hậu nhãn cầu | C | T2 |
1569 | Bơm thông lệ đạo | C | T1 |
1570 | Bơm thông lệ đạo | C | T1 |
1571 | Lấy máu làm huyết thanh | C | |
1572 | Điện di điều trị | C | |
1573 | Lấy dị vật kết mạc | D | T2 |
1574 | Khâu kết mạc | D | P3 |
1575 | Lấy calci kết mạc | D | T3 |
1576 | Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | D | T3 |
1577 | Cắt chỉ khâu kết mạc | D | T3 |
1578 | Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu | D | T2 |
1579 | Bơm rửa lệ đạo | D | T2 |
1580 | Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc | D | T2 |
1581 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | D | T3 |
1582 | Rửa cùng đồ | D | T2 |
1583 | Cấp cứu bỏng mắt ban đầu | D | T1 |
1584 | Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) | C | T3 |
1585 | Bóc giả mạc | C | T3 |
1586 | Rạch áp xe mi | C | T1 |
1587 | Rạch áp xe túi lệ | C | T1 |
1588 | Soi đáy mắt trực tiếp | D | T2 |
1589 | Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương | C | T2 |
1590 | Soi đáy mắt bằng Schepens | C | T2 |
1591 | Soi góc tiền phòng | C | T2 |
1592 | Theo dõi nhãn áp 3 ngày | D | |
1593 | Chụp lỗ thị giác | C | T2 |
1594 | Chụp lỗ thị giác | C | T2 |
1595 | Chụp lỗ thị giác | C | T2 |
1596 | Chụp lỗ thị giác | C | T2 |
1597 | Siêu âm mắt (siêu âm thường qui) | C | |
1598 | Test thử cảm giác giác mạc | C | |
1599 | Test phát hiện khô mắt | C | |
1600 | Nghiệm pháp phát hiện glôcôm | C | T2 |
1601 | Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm | C | T1 |
1602 | Đo thị trường chu biên | C | T1 |
1603 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) | C | |
1604 | Đo sắc giác | C | T2 |
1605 | Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) | C | T2 |
1606 | Đo khúc xạ máy | C | |
1607 | Đo khúc xạ giác mạc Javal | C | T3 |
1608 | Đo độ lác | C | |
1609 | Xác định sơ đồ song thị | C | T3 |
1610 | Đo biên độ điều tiết | C | T3 |
1611 | Đo thị giác 2 mắt | C | T1 |
1612 | Đo độ sâu tiền phòng | C | T2 |
1613 | Đo đường kính giác mạc | C | T2 |
1614 | Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm | C | T2 |
1615 | Đo độ lồi | C | T3 |
1616 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn | C | T2 |
1617 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | D | T3 |
1618 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | D | T3 |
1619 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em | C | T2 |
1620 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em | C | T3 |
1621 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em | C | T3 |
1622 | Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép | C | T1 |
1623 | Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu | D | T3 |
1624 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn | B | P1 |
1625 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | C | P2 |
1626 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | B | P1 |
1627 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | C | P2 |
1628 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | C | P2 |
1629 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | C | P2 |
1630 | Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | C | P2 |
1631 | Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | C | P2 |
1632 | Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể | C | P3 |
1633 | Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng | C | T2 |
1634 | Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn | B | P1 |
1635 | Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | B | P2 |
1636 | Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | B | P1 |
1637 | Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | B | P2 |
1638 | Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng | C | T1 |
1639 | Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng | D | T3 |
1640 | Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng | C | T2 |
1641 | Tắm điều trị bệnh nhân bỏng | C | T2 |
1642 | Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức xạ | C | T2 |
1643 | Cắt sẹo khâu kín | C | P2 |
1644 | Thay băng điều trị vết thương mạn tính | C | T3 |
1645 | Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne | C | T3 |
1646 | Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực | C | P2 |
1647 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ | C | P2 |
1648 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách | C | P2 |
1649 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn | C | P2 |
1650 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài | C | T2 |
1651 | Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng | C | T2 |
1652 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | C | T1 |
1653 | Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán | C | T1 |
1654 | Nội soi tai mũi họng | C | |
1655 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết | B | T1 |
1656 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng | C | T2 |
1657 | Nội soi đại tràng sigma | C | T2 |
1658 | Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | C | P3 |
1659 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | D | T3 |
1660 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | C | T2 |
1661 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | C | T2 |
1662 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | C | T1 |
1663 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | C | T1 |
1664 | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường | C | T2 |
1665 | Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường | C | T3 |
1666 | Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường | C | T2 |
1667 | Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường | C | T3 |
1668 | Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay) | D | |
1669 | Điện tim thường | D | |
1670 | Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel | C | |
1671 | Test thử cảm giác giác mạc | C | |
1672 | Nghiệm pháp phát hiện glocom | C | T3 |
1673 | Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm | C | |
1674 | Đo sắc giác | C | |
1675 | Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) | C | |
1676 | Đo khúc xạ máy | C | |
1677 | Đo khúc xạ giác mạc Javal | C | |
1678 | Đo độ lác | C | |
1679 | Xác định sơ đồ song thị | C | |
1680 | Đo đường kính giác mạc | C | |
1681 | Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo tự động bằng siêu âm | C | |
1682 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) | D | |
1683 | Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin | C | |
1684 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động | C | |
1685 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động | C | |
1686 | Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công | C | |
1687 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động | C | |
1688 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. | C | |
1689 | Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động | C | |
1690 | Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động | C | |
1691 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động | C | |
1692 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động | C | |
1693 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động | C | |
1694 | Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động | C | |
1695 | Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) | C | |
1696 | Nghiệm pháp Von-Kaulla | C | |
1697 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | D | T3 |
1698 | Thời gian máu chảy phương pháp Ivy | D | T3 |
1699 | Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) | D | |
1700 | Định lượng FDP | C | |
1701 | Sức bền thẩm thấu hồng cầu | C | |
1702 | Định lượng sắt huyết thanh | C | |
1703 | Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | D | |
1704 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | C | |
1705 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | C | |
1706 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | C | |
1707 | Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) | C | |
1708 | Huyết đồ (bằng máy đếm laser) | C | |
1709 | Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | C | |
1710 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu | C | |
1711 | Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ | C | |
1712 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) | D | |
1713 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm) | C | |
1714 | Tìm giun chỉ trong máu | D | |
1715 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | C | |
1716 | Máu lắng (bằng máy tự động) | C | |
1717 | Tìm tế bào Hargraves | C | |
1718 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) | D | |
1719 | Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) | B | |
1720 | Cặn Addis | C | |
1721 | Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công | C | |
1722 | Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động | C | |
1723 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | C | |
1724 | Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm | C | |
1725 | Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế | C | |
1726 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) | C | |
1727 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | |
1728 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | |
1729 | Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | |
1730 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | |
1731 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | C | |
1732 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) | C | |
1733 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) | C | |
1734 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu | C | |
1735 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | C | |
1736 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu | C | |
1737 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | C | |
1738 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | |
1739 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) | C | |
1740 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | |
1741 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | C | |
1742 | Rút máu để điều trị | C | T2 |
1743 | Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu | C | |
1744 | Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu | C | |
1745 | Siêu âm tuyến giáp | C | |
1746 | Siêu âm các tuyến nước bọt | C | |
1747 | Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | B | |
1748 | Siêu âm hạch vùng cổ | B | |
1749 | Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ | B | T3 |
1750 | Siêu âm màng phổi | B | |
1751 | Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | B | |
1752 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | C | |
1753 | Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | C | |
1754 | Siêu âm tử cung phần phụ | C | |
1755 | Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) | B | |
1756 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | C | |
1757 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | B | T3 |
1758 | Siêu âm Doppler gan lách | B | T3 |
1759 | Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) | B | T3 |
1760 | Siêu âm Doppler động mạch thận | B | T3 |
1761 | Siêu âm Doppler tử cung phần phụ | B | T3 |
1762 | Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) | B | T3 |
1763 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | C | |
1764 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo | C | T2 |
1765 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng | B | T3 |
1766 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo | B | T2 |
1767 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | C | |
1768 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | C | |
1769 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | C | |
1770 | Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) | B | |
1771 | Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới | B | T3 |
1772 | Siêu âm Doppler tim, van tim | B | T3 |
1773 | Siêu âm tuyến vú hai bên | B | |
1774 | Siêu âm Doppler tuyến vú | B | T3 |
1775 | Siêu âm tinh hoàn hai bên | B | |
1776 | Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên | B | T3 |
1777 | Siêu âm dương vật | B | |
1778 | Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng | D | |
1779 | Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng | D | |
1780 | Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng | D | |
1781 | Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng | D | |
1782 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | D | |
1783 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | D | |
1784 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | D | |
1785 | Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | D | |
1786 | Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | D | |
1787 | Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | D | |
1788 | Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | D | |
1789 | Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | D | |
1790 | Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | C | |
1791 | Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | C | |
1792 | Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | C | |
1793 | Chụp Xquang Blondeau | D | |
1794 | Chụp Xquang Blondeau | D | |
1795 | Chụp Xquang Blondeau | D | |
1796 | Chụp Xquang Hirtz | D | |
1797 | Chụp Xquang Hirtz | D | |
1798 | Chụp Xquang hàm chếch một bên | C | |
1799 | Chụp Xquang hàm chếch một bên | C | |
1800 | Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | C | |
1801 | Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | C | |
1802 | Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng | D | |
1803 | Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng | D | |
1804 | Chụp Xquang Chausse III | C | |
1805 | Chụp Xquang Chausse III | C | |
1806 | Chụp Xquang Schuller | C | |
1807 | Chụp Xquang Schuller | C | |
1808 | Chụp Xquang Stenvers | C | |
1809 | Chụp Xquang Stenvers | C | |
1810 | Chụp Xquang khớp thái dương hàm | C | |
1811 | Chụp Xquang khớp thái dương hàm | C | |
1812 | Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) | D | |
1813 | Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) | D | |
1814 | Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) | C | |
1815 | Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) | C | |
1816 | Chụp Xquang phim cắn (Occlusal) | C | |
1817 | Chụp Xquang mỏm trâm | C | |
1818 | Chụp Xquang mỏm trâm | C | |
1819 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | D | |
1820 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | D | |
1821 | Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | D | |
1822 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | C | |
1823 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | C | |
1824 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | C | |
1825 | Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | C | |
1826 | Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | C | |
1827 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | C | |
1828 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | C | |
1829 | Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | C | |
1830 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | D | |
1831 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | D | |
1832 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | D | |
1833 | Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | D | |
1834 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | D | |
1835 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | D | |
1836 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | D | |
1837 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | D | |
1838 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | D | |
1839 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | D | |
1840 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | D | |
1841 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | D | |
1842 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | D | |
1843 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | D | |
1844 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | D | |
1845 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | D | |
1846 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | C | |
1847 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | C | |
1848 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | C | |
1849 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | C | |
1850 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | C | |
1851 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | C | |
1852 | Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | C | |
1853 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | C | |
1854 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | C | |
1855 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | C | |
1856 | Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | C | |
1857 | Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | C | |
1858 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | D | |
1859 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | D | |
1860 | Chụp Xquang khung chậu thẳng | D | |
1861 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | D | |
1862 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | D | |
1863 | Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | D | |
1864 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | D | |
1865 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | D | |
1866 | Chụp Xquang khớp vai thẳng | D | |
1867 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | C | |
1868 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | C | |
1869 | Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | C | |
1870 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | D | |
1871 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | D | |
1872 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | D | |
1873 | Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | D | |
1874 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | D | |
1875 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | D | |
1876 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | D | |
1877 | Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | D | |
1878 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1879 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1880 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1881 | Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1882 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | D | |
1883 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | D | |
1884 | Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | D | |
1885 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | D | |
1886 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | D | |
1887 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | D | |
1888 | Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | D | |
1889 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1890 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1891 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1892 | Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1893 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1894 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1895 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1896 | Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1897 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | D | |
1898 | Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | D | |
1899 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | C | |
1900 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | C | |
1901 | Chụp Xquang khớp háng nghiêng | C | |
1902 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | D | |
1903 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | D | |
1904 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | D | |
1905 | Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | D | |
1906 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1907 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1908 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1909 | Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1910 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | C | |
1911 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | C | |
1912 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | C | |
1913 | Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | C | |
1914 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | D | |
1915 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | D | |
1916 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | D | |
1917 | Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | D | |
1918 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1919 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1920 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1921 | Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1922 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1923 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1924 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1925 | Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | D | |
1926 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | D | |
1927 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | D | |
1928 | Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | D | |
1929 | Chụp Xquang ngực thẳng | D | |
1930 | Chụp Xquang ngực thẳng | D | |
1931 | Chụp Xquang ngực thẳng | D | |
1932 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | D | |
1933 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | D | |
1934 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | D | |
1935 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | C | |
1936 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | C | |
1937 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | C | |
1938 | Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | C | |
1939 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | C | |
1940 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | C | |
1941 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | C | |
1942 | Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | C | |
1943 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | D | |
1944 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | D | |
1945 | Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | D | |
1946 | Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | D | |
1947 | Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | D | |
1948 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | D | |
1949 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | D | |
1950 | Chụp Xquang tại giường | C | T3 |
1951 | Chụp Xquang tại phòng mổ | C | T3 |
1952 | Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da | D | T3 |
1953 | Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt | C | T3 |
1954 | Chọc hút kim nhỏ các hạch | D | T3 |
1955 | Tế bào học dịch màng bụng, màng tim | C | |
1956 | Tế bào học dịch màng khớp | C | |
1957 | Tế bào học nước tiểu | C | |
1958 | Tế bào học đờm | C | |
1959 | Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang | C | |
1960 | Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết | C | T3 |
1961 | Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo | B | T3 |
1962 | Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou | C | |
1963 | Nhuộm Diff – Quick | C | |
1964 | Nhuộm May Grunwald – Giemsa | C | |
1965 | Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy | D | |
1966 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ | C | P1 |
1967 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận | C | P1 |
1968 | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu | C | PDB |
1969 | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu | C | PDB |
1970 | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm | C | P3 |
1971 | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên | C | P2 |
1972 | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng | C | P2 |
1973 | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng | C | P2 |
1974 | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày | C | P2 |
1975 | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày | C | P2 |
1976 | Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ | C | P1 |
1977 | Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt | D | P3 |
1978 | Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt | C | P1 |
1979 | Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt | C | P2 |
1980 | Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu | C | P2 |
1981 | Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi | C | P2 |
1982 | Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi | C | P2 |
1983 | Khâu vết thương vùng môi | C | P3 |
1984 | Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi | C | P3 |
1985 | Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép | C | P2 |
1986 | Phẫu thuật tạo hình nhân trung | C | P2 |
1987 | Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời | C | P2 |
1988 | Phẫu thuật tạo hình khuyết ¼ vành tai bằng vạt tại chỗ | C | P2 |
1989 | Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt tại chỗ | C | P2 |
1990 | Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai | C | P3 |
1991 | Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai | C | P3 |
1992 | Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ | D | P3 |
1993 | Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | D | P3 |
1994 | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | C | P1 |
1995 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ | C | P2 |
1996 | Cắt u máu vùng đầu mặt cổ | C | P1 |
1997 | Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ | C | P1 |
1998 | Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú | C | P3 |
1999 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ | C | P3 |
2000 | Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa | C | P2 |
2001 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | B | P2 |
2002 | Nối gân gấp | C | P2 |
2003 | Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật | C | P1 |
2004 | Nối gân duỗi | C | P1 |
2005 | Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật | C | P1 |
2006 | Gỡ dính thần kinh | B | P2 |
2007 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | C | P3 |
2008 | Định lượng Acid Uric [Máu] | C | |
2009 | Định lượng Albumin [Máu] | C | |
2010 | Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu] | C | |
2011 | Đo hoạt độ Amylase [Máu] | C | |
2012 | Định lượng Amoniac (NH3) [Máu] | B | |
2013 | Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] | B | |
2014 | Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] | C | |
2015 | Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] | C | |
2016 | Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | C | |
2017 | Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] | C | |
2018 | Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] | C | |
2019 | Định lượng Calci toàn phần [Máu] | C | |
2020 | Định lượng Calci ion hoá [Máu] | C | |
2021 | Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu] | C | |
2022 | Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | C | |
2023 | Định lượng C-Peptid [Máu] | C | |
2024 | Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] | C | |
2025 | Định lượng Creatinin (máu) | C | |
2026 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] | C | |
2027 | Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] | B | |
2028 | Định lượng Glucose [Máu] | C | |
2029 | Định lượng Globulin [Máu] | C | |
2030 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] | C | |
2031 | Định lượng HbA1c [Máu] | C | |
2032 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | C | |
2033 | Xét nghiệm Khí máu [Máu] | B | |
2034 | Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | C | |
2035 | Định lượng Phospho (máu) | C | |
2036 | Định lượng Protein toàn phần [Máu] | C | |
2037 | Định lượng Sắt [Máu] | C | |
2038 | Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] | C | |
2039 | Định lượng Urê máu [Máu] | C | |
2040 | Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) | C | |
2041 | Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu] | D | |
2042 | Định lượng Amylase (niệu) | C | |
2043 | Định lượng Axit Uric (niệu) | C | |
2044 | Định lượng Canxi (niệu) | C | |
2045 | Định lượng Creatinin (niệu) | C | |
2046 | Định lượng Dưỡng chấp [niệu] | C | |
2047 | Định tính Dưỡng chấp [niệu] | C | |
2048 | Định lượng Glucose (niệu) | C | |
2049 | Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu] | D | |
2050 | Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] | D | |
2051 | Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] | D | |
2052 | Định tính Codein (test nhanh) [niệu] | D | |
2053 | Định lượng Phospho (niệu) | C | |
2054 | Định tính Phospho hữu cơ [niệu] | D | |
2055 | Định tính Porphyrin [niệu] | D | |
2056 | Định lượng Protein (niệu) | C | |
2057 | Định tính Protein Bence -jones [niệu] | D | |
2058 | Định lượng Urê (niệu) | C | |
2059 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | D | |
2060 | Định lượng Clo (dịch não tuỷ) | C | |
2061 | Định lượng Glucose (dịch não tuỷ) | C | |
2062 | Phản ứng Pandy [dịch] | C | |
2063 | Định lượng Protein (dịch não tuỷ) | C | |
2064 | Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] | C | |
2065 | Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò) | C | |
2066 | Định lượng Creatinin (dịch) | C | |
2067 | Định lượng Glucose (dịch chọc dò) | C | |
2068 | Định lượng Protein (dịch chọc dò) | C | |
2069 | Phản ứng Rivalta [dịch] | C | |
2070 | Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò) | C | |
2071 | Đo tỷ trọng dịch chọc dò | C | |
2072 | Đo tỷ trọng dịch chọc dò | C | |
2073 | Định lượng Urê (dịch) | C | |
2074 | Vi khuẩn nhuộm soi | D | |
2075 | Vi khuẩn test nhanh | D | |
2076 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | C | |
2077 | Vi khuẩn kháng thuốc định tính | C | |
2078 | Vi hệ đường ruột | D | |
2079 | AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen | D | |
2080 | AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang | C | |
2081 | Mycobacterium tuberculosis Mantoux | D | |
2082 | Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert | C | |
2083 | Mycobacterium leprae nhuộm soi | C | |
2084 | Vibrio cholerae soi tươi | D | |
2085 | Vibrio cholerae nhuộm soi | D | |
2086 | Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi | D | |
2087 | Neisseria meningitidis nhuộm soi | D | |
2088 | Chlamydia test nhanh | D | |
2089 | Helicobacter pylori Ag test nhanh | D | |
2090 | Leptospira test nhanh | D | |
2091 | Mycoplasma hominis test nhanh | D | |
2092 | Salmonella Widal | C | |
2093 | Streptococcus pyogenes ASO | D | |
2094 | Treponema pallidum soi tươi | D | |
2095 | Treponema pallidum nhuộm soi | C | |
2096 | Treponema pallidum test nhanh | D | |
2097 | Ureaplasma urealyticum test nhanh | C | |
2098 | Virus test nhanh | D | |
2099 | HBsAg test nhanh | D | |
2100 | HBsAg miễn dịch bán tự động | C | |
2101 | HBsAb test nhanh | D | |
2102 | HBsAb miễn dịch bán tự động | C | |
2103 | HBc IgM miễn dịch bán tự động | C | |
2104 | HBcAb test nhanh | D | |
2105 | HBc total miễn dịch bán tự động | C | |
2106 | HBeAg test nhanh | D | |
2107 | HBeAg miễn dịch bán tự động | C | |
2108 | HBeAb test nhanh | D | |
2109 | HBeAb miễn dịch bán tự động | C | |
2110 | HCV Ab test nhanh | D | |
2111 | HCV Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2112 | HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2113 | HAV Ab test nhanh | D | |
2114 | HAV IgM miễn dịch bán tự động | C | |
2115 | HAV total miễn dịch bán tự động | C | |
2116 | HDV Ag miễn dịch bán tự động | C | |
2117 | HDV IgM miễn dịch bán tự động | C | |
2118 | HDV Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2119 | HEV Ab test nhanh | D | |
2120 | HEV IgM miễn dịch bán tự động | C | |
2121 | HEV IgG miễn dịch bán tự động | C | |
2122 | HEV IgG miễn dịch tự động | C | |
2123 | HIV Ab test nhanh | D | |
2124 | HIV Ag/Ab test nhanh | D | |
2125 | HIV Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2126 | HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2127 | HIV Ag/Ab miễn dịch tự động | C | |
2128 | Dengue virus NS1Ag test nhanh | D | |
2129 | Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG test nhanh | D | |
2130 | Dengue virus IgA test nhanh | D | |
2131 | Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động | C | |
2132 | Dengue virus IgM/IgG test nhanh | D | |
2133 | Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động | C | |
2134 | Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động | C | |
2135 | CMV IgM miễn dịch bán tự động | C | |
2136 | HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự động | C | |
2137 | HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động | C | |
2138 | EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động | C | |
2139 | EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động | C | |
2140 | EV71 IgM/IgG test nhanh | D | |
2141 | Influenza virus A, B test nhanh | D | |
2142 | JEV IgM miễn dịch bán tự động | C | |
2143 | Measles virus Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2144 | Measles virus Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2145 | Rotavirus test nhanh | D | |
2146 | RSV Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2147 | Rubella virus Ab test nhanh | D | |
2148 | Rubella virus IgM miễn dịch bán tự động | C | |
2149 | Rubella virus IgG miễn dịch bán tự động | C | |
2150 | Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi | D | |
2151 | Hồng cầu trong phân test nhanh | D | |
2152 | Đơn bào đường ruột soi tươi | D | |
2153 | Đơn bào đường ruột nhuộm soi | D | |
2154 | Trứng giun, sán soi tươi | D | |
2155 | Trứng giun soi tập trung | D | |
2156 | Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi | D | |
2157 | Cryptosporidium test nhanh | D | |
2158 | Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2159 | Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2160 | Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2161 | Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2162 | Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2163 | Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi | D | |
2164 | Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2165 | Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2166 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính | D | |
2167 | Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh | D | |
2168 | Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2169 | Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2170 | Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2171 | Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động | C | |
2172 | Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động | C | |
2173 | Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch bán tự động | C | |
2174 | Demodex soi tươi | D | |
2175 | Demodex nhuộm soi | C | |
2176 | Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi | D | |
2177 | Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi | C | |
2178 | Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi | D | |
2179 | Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi | C | |
2180 | Cysticercus cellulosae (Sán lợn) ấu trùng soi mảnh sinh thiết | C | |
2181 | Gnathostoma ấu trùng soi mảnh sinh thiết | C | |
2182 | Taenia (Sán dây) soi tươi định danh | C | |
2183 | Toxocara (Giun đũa chó, mèo) soi mảnh sinh thiết | C | |
2184 | Trichinella spiralis (Giun xoắn) soi mảnh sinh thiết | C | |
2185 | Trichomonas vaginalis soi tươi | D | |
2186 | Trichomonas vaginalis nhuộm soi | C | |
2187 | Vi nấm soi tươi | D | |
2188 | Vi nấm test nhanh | D | |
2189 | Vi nấm nhuộm soi | C | |
2190 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | B | P1 |
2191 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | B | P1 |
2192 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) | B | P1 |
2193 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) | B | P1 |
2194 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) | B | PDB |
2195 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | C | P2 |
2196 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | C | P1 |
2197 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | C | P2 |
2198 | Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | C | P1 |
2199 | Khâu tử cung do nạo thủng | C | P2 |
2200 | Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | B | T1 |
2201 | Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa | C | |
2202 | Đỡ đẻ ngôi ngược (*) | C | T1 |
2203 | Nội xoay thai | C | T1 |
2204 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | C | T1 |
2205 | Forceps | C | T1 |
2206 | Giác hút | C | T1 |
2207 | Soi ối | C | |
2208 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | C | T1 |
2209 | Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) | C | T1 |
2210 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | C | P2 |
2211 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | D | T2 |
2212 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | D | |
2213 | Chọc ối điều trị đa ối | B | T1 |
2214 | Nong cổ tử cung do bế sản dịch | C | T3 |
2215 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | C | T2 |
2216 | Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại | C | |
2217 | Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại | C | |
2218 | Khâu vòng cổ tử cung | C | T1 |
2219 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | C | |
2220 | Chích áp xe tầng sinh môn | C | T2 |
2221 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | B | P1 |
2222 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối | B | P1 |
2223 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | C | P1 |
2224 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | C | P2 |
2225 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | C | P2 |
2226 | Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | C | P1 |
2227 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | C | P1 |
2228 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | C | P2 |
2229 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | C | P1 |
2230 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | B | P2 |
2231 | Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | B | P2 |
2232 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | B | P1 |
2233 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa | C | P3 |
2234 | Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | C | P3 |
2235 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | C | T1 |
2236 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... | C | T2 |
2237 | Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn | C | |
2238 | Cắt u thành âm đạo | C | P3 |
2239 | Lấy dị vật âm đạo | C | T2 |
2240 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | C | P3 |
2241 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | C | P2 |
2242 | Chích áp xe tuyến Bartholin | C | T2 |
2243 | Bóc nang tuyến Bartholin | C | T1 |
2244 | Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | C | T1 |
2245 | Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | C | T3 |
2246 | Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn | C | T2 |
2247 | Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | C | T1 |
2248 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | C | T2 |
2249 | Nạo hút thai trứng | C | T1 |
2250 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | C | T1 |
2251 | Chọc dò túi cùng Douglas | C | |
2252 | Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | C | T1 |
2253 | Chích áp xe vú | C | T2 |
2254 | Soi cổ tử cung | D | |
2255 | Cắt u vú lành tính | C | P2 |
2256 | Bóc nhân xơ vú | C | T1 |
2257 | Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh | C | T2 |
2258 | Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) | C | |
2259 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | C | T1 |
2260 | Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh | C | T1 |
2261 | Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh | C | |
2262 | Rửa dạ dày sơ sinh | C | T1 |
2263 | Ép tim ngoài lồng ngực | C | |
2264 | Dẫn lưu màng phổi sơ sinh | C | T1 |
2265 | Đặt sonde hậu môn sơ sinh | D | |
2266 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | D | |
2267 | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | C | P2 |
2268 | Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | C | P1 |
2269 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | C | P2 |
2270 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần | A | |
2271 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần | B | |
2272 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 | B | |
2273 | Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | B | T1 |
2274 | Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ | B | T1 |
2275 | Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | C | T2 |
2276 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | C | |
2277 | Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ | C | P2 |
2278 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | D | T3 |
2279 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên | B | P1 |
2280 | Phẫu thuật u thần kinh trên da | C | P1 |
2281 | Phẫu thuật u thần kinh trên da | C | P1 |
2282 | Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi | C | P2 |
2283 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần | C | P1 |
2284 | Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động | C | P1 |
2285 | Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản | D | T3 |
2286 | Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi | D | P1 |
2287 | Phẫu thuật cắt u thành ngực | C | P2 |
2288 | Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực | C | P2 |
2289 | Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | C | T1 |
2290 | Lấy sỏi bàng quang | C | P2 |
2291 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | C | P2 |
2292 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | C | P2 |
2293 | Dẫn lưu bàng quang đơn thuần | C | P3 |
2294 | Nong niệu đạo | C | T1 |
2295 | Cắt bỏ tinh hoàn | C | P3 |
2296 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | C | P2 |
2297 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | C | P3 |
2298 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | C | P1 |
2299 | Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài | C | P3 |
2300 | Cắt hẹp bao quy đầu | D | P3 |
2301 | Mở rộng lỗ sáo | D | P3 |
2302 | Mở thông dạ dày | C | P3 |
2303 | Mở bụng thăm dò | C | P3 |
2304 | Mở bụng thăm dò, sinh thiết | C | P3 |
2305 | Nối vị tràng | C | P3 |
2306 | Cắt dạ dày hình chêm | C | P2 |
2307 | Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng | C | P2 |
2308 | Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng | C | P3 |
2309 | Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non | C | P2 |
2310 | Cắt dây chằng, gỡ dính ruột | C | P2 |
2311 | Tháo xoắn ruột non | C | P2 |
2312 | Tháo lồng ruột non | C | P2 |
2313 | Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng | C | P2 |
2314 | Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) | C | P1 |
2315 | Cắt ruột non hình chêm | C | P2 |
2316 | Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài | C | P1 |
2317 | Cắt nhiều đoạn ruột non | C | PDB |
2318 | Gỡ dính sau mổ lại | C | P1 |
2319 | Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng | C | P1 |
2320 | Đóng mở thông ruột non | C | P2 |
2321 | Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng | C | P2 |
2322 | Nối tắt ruột non - ruột non | C | P2 |
2323 | Cắt mạc nối lớn | C | P2 |
2324 | Cắt bỏ u mạc nối lớn | C | P2 |
2325 | Cắt u mạc treo ruột | C | P1 |
2326 | Cắt ruột thừa đơn thuần | D | P2 |
2327 | Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | C | P2 |
2328 | Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe | C | P2 |
2329 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | C | P2 |
2330 | Các phẫu thuật ruột thừa khác | B | P2 |
2331 | Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng | C | P2 |
2332 | Lấy dị vật trực tràng | C | P2 |
2333 | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ | C | P2 |
2334 | Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản | C | P2 |
2335 | Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) | C | P2 |
2336 | Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) | C | P3 |
2337 | Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) | C | P2 |
2338 | Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn | C | P1 |
2339 | Cắt lách do chấn thương | C | P1 |
2340 | Khâu vết thương lách | C | P1 |
2341 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini | C | P2 |
2342 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice | C | P2 |
2343 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice | C | P2 |
2344 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein | C | P2 |
2345 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên | C | P1 |
2346 | Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi | C | P2 |
2347 | Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | C | P1 |
2348 | Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn | C | P2 |
2349 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương | C | P1 |
2350 | Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành | C | P1 |
2351 | Phẫu thuật cắt u thành bụng | C | P1 |
2352 | Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | C | P1 |
2353 | Khâu vết thương thành bụng | C | P2 |
2354 | Phẫu thuật KHX gãy xương đòn | C | P2 |
2355 | Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn | B | P1 |
2356 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | B | P2 |
2357 | Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu | C | P1 |
2358 | Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp | B | P1 |
2359 | Phẫu thuật KHX gãy Monteggia | B | P1 |
2360 | Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay | B | P1 |
2361 | Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới | B | P1 |
2362 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay | B | P1 |
2363 | Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay | B | P1 |
2364 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay | B | P1 |
2365 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay | B | P1 |
2366 | Phẫu thuật KHX gãy bánh chè | B | P2 |
2367 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày | B | P1 |
2368 | Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân | B | P1 |
2369 | Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần | B | P1 |
2370 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong | B | P1 |
2371 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài | B | P1 |
2372 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân | B | P1 |
2373 | Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay | B | P1 |
2374 | Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động | C | P2 |
2375 | Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động | B | P1 |
2376 | Phẫu thuật vết thương bàn tay | B | P1 |
2377 | Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi | B | P1 |
2378 | Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp | B | P1 |
2379 | Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay | B | P1 |
2380 | Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay | B | P1 |
2381 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay | B | P1 |
2382 | Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay | B | P1 |
2383 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay | B | P2 |
2384 | Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay | B | P1 |
2385 | Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ | B | P2 |
2386 | Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay | B | P2 |
2387 | Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V | B | P1 |
2388 | Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II | B | PDB |
2389 | Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì | A | PDB |
2390 | Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi | B | P1 |
2391 | Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng | B | P2 |
2392 | Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay | B | P1 |
2393 | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay | B | P1 |
2394 | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay | B | P1 |
2395 | Thương tích bàn tay phức tạp | B | P1 |
2396 | Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón | C | P2 |
2397 | Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay | C | P2 |
2398 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon | B | PDB |
2399 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân | B | P1 |
2400 | Phẫu thuật tổn thương gân chày trước | B | P2 |
2401 | Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I | B | P2 |
2402 | Phẫu thuật tổn thương gân Achille | B | P1 |
2403 | Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên | B | P2 |
2404 | Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I | B | P2 |
2405 | Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau | B | P1 |
2406 | Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu | B | P1 |
2407 | Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille | B | P1 |
2408 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | B | P2 |
2409 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay | B | P1 |
2410 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân | B | P1 |
2411 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | C | P2 |
2412 | Phẫu thuật xơ cứng đơn giản | B | P2 |
2413 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm | B | P2 |
2414 | Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi | B | P2 |
2415 | Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) | B | P2 |
2416 | Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu | C | P2 |
2417 | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | B | P1 |
2418 | Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm² | B | P2 |
2419 | Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) | B | P2 |
2420 | Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) | B | P2 |
2421 | Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) | B | P1 |
2422 | Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương | C | P2 |
2423 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | B | T1 |
2424 | Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | B | T1 |
2425 | Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 | B | T2 |
2426 | Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 | B | T2 |
2427 | Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X | B | T2 |
2428 | Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X | B | T2 |
2429 | Nắn, bó bột trật khớp vai | B | T2 |
2430 | Nắn, bó bột trật khớp vai | B | T2 |
2431 | Nắn, bó bột gãy xương đòn | B | T2 |
2432 | Nắn, bó bột gãy xương đòn | B | T2 |
2433 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay | B | T1 |
2434 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay | B | T1 |
2435 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay | B | T1 |
2436 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay | B | T1 |
2437 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay | B | T1 |
2438 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay | B | T1 |
2439 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | B | T2 |
2440 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu | B | T2 |
2441 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | B | T2 |
2442 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | B | T2 |
2443 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | B | T2 |
2444 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | B | T2 |
2445 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | B | T1 |
2446 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | B | T1 |
2447 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | B | T1 |
2448 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay | B | T1 |
2449 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | B | T1 |
2450 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay | B | T1 |
2451 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | B | T1 |
2452 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay | B | T1 |
2453 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | B | T1 |
2454 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay | B | T1 |
2455 | Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles | B | T2 |
2456 | Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles | B | T2 |
2457 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | B | T2 |
2458 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay | B | T2 |
2459 | Nắn, bó bột trật khớp háng | B | T2 |
2460 | Nắn, bó bột trật khớp háng | B | T2 |
2461 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | B | T2 |
2462 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | B | T2 |
2463 | Nắn, bó bột gãy mâm chày | B | T2 |
2464 | Nắn, bó bột gãy mâm chày | B | T2 |
2465 | Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi | B | T2 |
2466 | Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi | B | T2 |
2467 | Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật | B | T1 |
2468 | Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật | B | T1 |
2469 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | B | T1 |
2470 | Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | B | T1 |
2471 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè | B | T2 |
2472 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | B | T1 |
2473 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân | B | T1 |
2474 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | B | T1 |
2475 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân | B | T1 |
2476 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | B | T2 |
2477 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân | B | T2 |
2478 | Nắn, bó bột gãy xương chày | B | T2 |
2479 | Nắn, bó bột gãy xương chày | B | T2 |
2480 | Nắn, bó bột gãy xương gót | B | T2 |
2481 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | B | T2 |
2482 | Nắn, bó bột gãy xương ngón chân | B | T2 |
2483 | Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn | B | T2 |
2484 | Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn | B | T2 |
2485 | Nắn, bó bột gãy Dupuptren | B | T1 |
2486 | Nắn, bó bột gãy Dupuptren | B | T1 |
2487 | Nắn, bó bột gãy Monteggia | B | T1 |
2488 | Nắn, bó bột gãy Monteggia | B | T1 |
2489 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | B | T2 |
2490 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | B | T2 |
2491 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | B | T2 |
2492 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn | B | T2 |
2493 | Nắm, cố định trật khớp hàm | B | T2 |
2494 | Nắm, cố định trật khớp hàm | B | T2 |
2495 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | B | T2 |
2496 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân | B | T2 |
2497 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | C | T2 |
2498 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | C | T2 |
2499 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | C | T2 |
2500 | Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp | C | |
2501 | Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc | C | T3 |
2502 | Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV) | C | |
2503 | Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp | C | |
2504 | Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực | C | T1 |
2505 | Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực | C | T1 |
2506 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc | C | |
2507 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc | C | T1 |
2508 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | C | |
2509 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | C | T2 |
2510 | Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu | C | |
2511 | Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu | C | |
2512 | Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu | C | |
2513 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu) | C | |
2514 | Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc) | C | |
2515 | Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắn | C | |
2516 | Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp | C | |
2517 | Test hồi phục phế quản. | B | |
2518 | Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC) | B | T1 |
2519 | Tìm tế bào Hargraves | C | |
2520 | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện | C | T2 |
2521 | Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng | C | T2 |
2522 | Điện nhĩ châm điều trị táo bón | C | T2 |
2523 | Cấy chỉ điều trị sa trực tràng | C | T2 |
2524 | Thủy châm điều trị sa trực tràng | C | T2 |
2525 | Chăm sóc da cho bn steven jonhson | C | T1 |
2526 | Tháo bột các loại | D | T3 |
2527 | Siêu âm tim Doppler | B | T3 |
2528 | Siêu âm tim Doppler tại giường | B | T3 |
2529 | Siêu âm tim thai qua thành bụng | C | T3 |
2530 | Siêu âm tim thai qua đường âm đạo | B | T2 |
2531 | Xét nghiệm cặn dư phân | C | |
2532 | Xoa bóp bấm huyệt bằng tay | D | T2 |
2533 | Xoa bóp bấm huyệt bằng máy | D | T2 |
2534 | Giác hơi | D | T3 |
2535 | Nắn bó trật khớp bằng phương pháp YHCT | C | T2 |
2536 | Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 – 39% diện tích cơ thể | C | T2 |
2537 | Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10% diện tích cơ thể | C | T3 |
2538 | Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương, vết bỏng | C | T2 |
2539 | Thủy trị liệu chi thể điều trị vết bỏng (30 phút) | C | T3 |
2540 | Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tính | C | T3 |
2541 | Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính | C | P2 |
2542 | Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín | C | P2 |
2543 | Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính | C | P2 |
2544 | Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại | C | T3 |
2545 | Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma | C | T3 |
2546 | Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt | D | |
2547 | Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch | D | |
2548 | Phẫu thuật cắt Amidan bằng Plasma | C | P1 |
2549 | Điều trị bằng điện vi dòng | D | T3 |
2550 | Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo | C | T3 |
2551 | Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch | C | T2 |
2552 | Điều trị chườm ngải cứu | D | |
2553 | Thủy trị liệu có thuốc | D | |
2554 | Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng | D | T3 |
2555 | Kỹ thuật xoa bóp bằng máy | D | |
2556 | Kỹ thuật tập đi trên máy Treadmill với nâng đỡ một phần trọng lượng | C | T3 |
2557 | Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng | D | |
2558 | Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏng | C | |
2559 | Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu | C | T3 |
2560 | Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu | C | T3 |
2561 | Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu | C | T3 |
2562 | Siêu âm tại giường | D | |
2563 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | C | |
2564 | Đo sức nghe lời | C | |
2565 | Đo trên ngưỡng | C | |
2566 | Tập do cứng khớp | D | |
2567 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp | D | |
2568 | Xoa bóp áp lực hơi | D | |
2569 | Định lượng CRP | C | |
2570 | Đường máu mao mạch | C | |
2571 | Phản ứng CRP | C | |
2572 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) | C | |
2573 | Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | C | |
2574 | Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính | C | |
2575 | Bilirubin định tính | C | |
2576 | Canxi, Phospho định tính | C | |
2577 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | C | |
2578 | Cryptococcus test nhanh | D | |