Kết quả tự chấm điểm hệ điều trị năm 2017

admin02/12/2017 05:11 PM
Sở Y tế Phú Yên
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2017
(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ)
Bệnh viện: TRUNG TÂM Y TẾ HUYÊN TUY AN
Địa chỉ chi tiết: Khu phố Trường Xuân, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, Phú Yên
Số giấy phép hoạt động:015/PY-GPHĐ Ngày cấp: 30/6/2017
Tuyến trực thuộc: 3.Quận/Huyện
Cơ quan chủ quản: SỞ Y TẾ PHÚ YÊN
Hạng bệnh viện: Hạng III
Loại bệnh viện: Đa khoa
TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 82/83 TIÊU CHÍ
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 99%
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 274
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 3.36
(Tiêu chí C3 và C5 có hệ số 2)
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨCMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Mức 5Tổng số tiêu chí
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT:0123432482
6. % TIÊU CHÍ ĐẠT:0.0014.6341.4639.024.8882
Ngày.........tháng..........năm.........
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TINGIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
(ký tên)(ký tên và đóng dấu)
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2017
I. KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG
Mã sốChỉ tiêuBệnh viện tự đánh giá NĂM 2017Đoàn KT đánh giá NĂM 2017Chi tiết
APHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
A1A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)
A1.1Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể40
A1.2Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật40
A1.3Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh30
A1.4Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời30
A1.5Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên40
A1.6Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện30
A2A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)
A2.1Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường40
A2.2Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện40
A2.3Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt30
A2.4Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý30
A2.5Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện40
A3A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)
A3.1Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp50
A3.2Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp40
A4A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)
A4.1Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị40
A4.2Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân40
A4.3Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác40
A4.4Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế00
A4.5Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời40
A4.6Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp40
BPHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)
B1B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)
B1.1Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện30
B1.2Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện20
B1.3Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện30
B2B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)
B2.1Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp30
B2.2Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức40
B2.3Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực40
B3B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)
B3.1Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế40
B3.2Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế50
B3.3Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện40
B3.4Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế40
B4B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)
B4.1Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai30
B4.2Triển khai văn bản của các cấp quản lý40
B4.3Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện30
B4.4Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận50
CPHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
C1C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)
C1.1Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện30
C1.2Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ40
C2C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
C2.1Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học30
C2.2Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học50
C3C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2)
C3.1Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế40
C3.2Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn30
C4C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)
C4.1Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn30
C4.2Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện40
C4.3Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay30
C4.4Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện30
C4.5Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định40
C4.6Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định40
C5C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)
C5.1Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật30
C5.2Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới40
C5.3Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng30
C5.4Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị40
C5.5Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện30
C6C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)
C6.1Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả30
C6.2Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị30
C6.3Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện20
C7C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)
C7.1Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện20
C7.2Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện20
C7.3Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện20
C7.4Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý40
C7.5Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện20
C8C8. Chất lượng xét nghiệm (2)
C8.1Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh30
C8.2Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm20
C9C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)
C9.1Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược30
C9.2Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược40
C9.3Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng30
C9.4Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý30
C9.5Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng30
C9.6Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả30
C10C10. Nghiên cứu khoa học (2)
C10.1Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học30
C10.2Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh30
DPHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)
D1D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)
D1.1Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện20
D1.2Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện40
D1.3Xây dựng văn hóa chất lượng30
D2D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5)
D2.1Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh20
D2.2Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục20
D2.3Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa30
D2.4Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ40
D2.5Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã30
D3D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)
D3.1Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện30
D3.2Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện40
D3.3Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện30
EPHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA
E1E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)
E1.1Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh20
E1.2Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh40
E1.3Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF40
E2.1Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa20
II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨCMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Mức 5Điểm TBSố TC áp dụng
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)0051213.7818
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)003303.506
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)002303.605
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)000114.502
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)000504.005
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)015623.6414
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)012002.673
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)001203.673
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)000314.254
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)002113.754
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)0619913.1435
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)001103.502
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)001014.002
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2)001103.502
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)003303.506
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)003203.405
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)012002.673
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)040102.405
C8. Chất lượng xét nghiệm (2)011002.502
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)005103.176
C10. Nghiên cứu khoa học (2)002003.002
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)035303.0011
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)011103.003
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5)022102.805
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)002103.333
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA020203.004
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)010203.333
III. TÓM TẮT CÔNG VIỆC TỰ KIỂM TRA BỆNH VIỆN
Thành lập đoàn tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện Phân công nhiệm vụ cụ thể từng thành viên Tiến hành tự kiểm tra theo bộ tiêu chí của bộ Nộp kết quả kiểm tra cho Sở Y tế đúng thời gian.
IV. BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
a. Biểu đồ chung cho 5 phần (từ phần A đến phần E)
[No canvas support]
b. Biểu đồ riêng cho phần A (từ A1 đến A4)
[No canvas support]
c. Biểu đồ riêng cho phần B (từ B1 đến B4)
[No canvas support]
d. Biểu đồ riêng cho phần C (từ C1 đến C10)
[No canvas support]
e. Biểu đồ riêng cho phần D (từ D1 đến D3)
[No canvas support]
V. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC ƯU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
- Quản lý bệnh viện bằng CNTT.
- Một số cải tiến: máy đọc mã vạch thẻ BHYT
- Một số kỹ thuât mới được triển khai có hiệu quả.
VI. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI
Công tác dinh dưỡng chưa triển khai tốt.
VII. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
- Ứng dụng một số kỹ thuật mới.
- Cập nhật các phác đồ điều trị, quy trình chuyên môn.
- Đổi mới phong cách, thái độ phục vụ, đảm bảo hài lòng người bệnh.
VIII. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH, THỜI GIAN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
- Lập kế hoạch cải tiến chất lượng hàng năm, phân công cụ thể các khoa phòng.
- Thời gian cải tiến: quý IV hàng năm hoàn thành các mục tiêu đầu năm đề ra.
IX. KẾT LUẬN, CAM KẾT CỦA BỆNH VIỆN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
-Năm 2018 sẽ nâng cao chất lượng bệnh viện hơn 2017
- Chú ý cải thiện các tiêu chí đạt mức thấp: 1 và 2 điểm do đoàn của Sở đánh giá..
Ngày.........tháng..........năm.........
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TINGIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
(ký tên)(ký tên và đóng dấu)

Tin cùng chuyên mục