ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

admin12/01/2017 03:03 PM

ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

I. CHẨN ĐOÁN

A. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH

1.  Lâm sàng:

a.  Hỏi bệnh :

-     Thời gian, mức độ tăng huyết áp.

-     Điều trị tăng huyết áp trước đó (nếu có).

-     Dùng thuốc và các chất gây tăng huyết áp.

-     Tiền sử gia đình: Tăng huyết áp, bệnh tim mạch sớm (nữ <65t, nam <55t )

hoặc chết do bệnh tim mạch.

-     Triệu chứng nghi ngờ nguyên nhân gây tăng huyết áp.

-     Những yếu tố nguy cơ tim mạch: hút thuốc lá, ĐTĐ, RL Lipid máu, ít vận động thể lực…

b.  Khám thực thể :

-     Đo HA : Xác định tăng HA khi:

§     HA tâm thu ≥ 140mmHg, HA tâm trương ≥ 90 mmHg hoặc đang sử dụng thuốc tăng huyết áp.

§     HA phải được đo ít nhất 2 lần cách nhau 2 phút ở tư thế thoải mái và phương pháp đo thích hợp.

-     Khám tim mạch: Nghe âm thổi ĐM thận ở bụng, ĐM cảnh.

-     Mạch không cân xứng

-     Khám bụng: Thận to,…

-     Dấu hiệu của bệnh nội tiết: Bệnh tuyến giáp, Hội chứng cushing…

2.  Cận lâm sàng:

c.  XN thường quy :

-     CTM, đường huyết lúc đói, acid uric, chức năng thận: ure, creatinin, Điện

giải đồ (khi có), tổng phân tích nước tiểu, soi đáy mắt, ECG, X quang ngực thẳng.

d.  XN tìm nguyên nhân và biến chứng

-     Siêu âm tim, thận, siêu âm Doppler động mạch thận, ĐM chủ khi có đủ điều kiện

B. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN :

1.  Tăng HA vô căn : 90% tăng HA ở người trưởng thành (35-50t).

2.  Tăng HA thứ phát: phải tìm nguyên nhân, đặc biệt ở người bệnh trẻ tuổi, tiền sử tăng HA ngắn, mức độ tăng HA nặng, lâm sàng và xét nghiệm nghi ngờ có nguyên nhân, đáp ứng kém với điều trị.

Tăng HA thứ phát chiếm 10% các trường hợp. Các nguyên nhân: bệnh thận, hẹp eo ĐMC, hẹp ĐM thận, tăng HA lúc có thai, do thuốc, u tủy thượng thận…

3.  Phân loại: tăng HA theo WHO

Phân độ huyết áp

HA tâm thu

HA tâm trƣơng

Huyết áp tối ưu

Huyết áp bình thường

Tiền tăng huyết áp

< 120

120-129

130-139

Và/hoặc

Và /hoặc

<80

80-84

85-89

Tăng huyết áp độ 1

Tăng huết áp độ 2

Tăng huyết áp độ 3

140-159

160-179

≥180

Và /hoặc

Và /hoặc

Và /hoặc

90-99

100-109

≥110

Tăng huyết áp tâm thu đơn độc

≥140

<90

4.  Phân nhóm nguy cơ A, B, C:

a.  Nhóm nguy cơ A: nhóm nguy cơ A bao gồm những bệnh nhân bị tăng huyết

áp giai đoạn 1,2,3 nhưng không có bệnh lý tim mạch trên lâm sàng , không có tổ thương cơ quan đích và không có các yếu tố nguy cơ tim mạch đi kèm.

b.  Nhóm nguy cơ B: nhóm nguy cơ B gồm những bệnh nhân tăng huyết áp mà không có bệnh tim mạch trên lâm sàng, không có tổn thương cơ quan đích, nhưng có nhiều hơn một yếu tố nguy cơ tim mạch đi kèm (ngoại trừ ĐTĐ).

c.  Nhóm nguy cơ C: nhóm nguy cơ C bao gồm những bệnh nhân tăng huyết áp có biểu hiện lâm sàng của bệnh tim mạch hoặc có tổn thương cơ quan đích . Nên chú ý là đái tháo đường một mình nó cũng đủ cho chúng ta xếp bệnh nhân tăng huyết áp vào nhón nguy cơ C .

II. ĐIỀU TRỊ:

1.  Mục tiêu điều trị: Hạ HA đạt huyết áp mục tiêu <140/90 mmHg(<130/80 mmHg đối với bệnh nhân ĐTĐ hay bệnh thận mạn tính )

2.  Phƣơng thức điều trị:

a.  Điều trị không dùng thuốc: bằng cách thay đổi lối sống.

-     Giảm cân

-     Hoạt động thể lực

-     Chế độ ăn giảm muối < 6g/ngày

-     Ăn nhiều trái cây , rau quả và sản phẩm ít béo kèm giảm mỡ nhất là mỡ bão hòa

-     Uống rượu vừa phải

-     Bỏ thuốc lá

b.  Điều trị nguyên nhân:

c.  Điều trị bằng thuốc:

v Không có chỉ định bắt buộc:

THA giai đoạn 1 : Lợi tiểu Thiazide

Có thể xem xét : UCMC ,UCTT, UCCanxi, Chẹn bêta

THA giai đoạn 2 và 3 : Kết hợp ≥2 thuốc:  Lợi tiểu Thiazide và UCMC hay UCTT hay

UCCanxi hay Chẹn bêta

v Có chỉ định bắt buộc đối với thuốc tăng huyết áp đặc hiệu

Nhóm thuốc

Chỉ định bắt buộc

Chỉ định

tƣơng đối

CCĐ bắt buộc

CCĐ tƣơng đối

Lợi tiểu

Suy tim

Người lớn tuổi

THA tâm thu

Tiểu đường

Gut

RL lipid máu

Nam đang tuổi hoạt động tình dục

Ức chế bêta

ĐTN

Sau NMCT Tim nhanh

Suy tim

Thai nghén

Tiểu đường

Hen suyễn, COPD

Block a-v độ 2-3

RL lipid máu

Lực sĩ, BN HĐ thể lực tích cực

Ức chế men chuyển

Suy tim

RLCN thất trái

Sau NMCT

Bệnh thận do ĐTĐ

Then nghén

Tăng Kali máu

Hẹp ĐM thận 2 bên

Ức chế Calci

ĐTN

Người lớn tuổi

THA tâm thu

Bệnh mạch máu

ngoại biên

Block a-v độ 2-3

(verapamil, tildiem)

Suy tim sung huyết

(verapamil, tildiem)

Đối kháng tụ thể

Angiotensin II

Ho do ức chế men

chuyển

Suy tim

Thai nghén

Tăng Kali máu

Hẹp ĐM thận 2 bên

LIỀU LƯỢNG:

Nhóm thuốc

Loại thuốc

Liều ban đầu

Liều duy trì hằng ngày

Lợi tiểu

Hydrochlorothiazide

Indapamide

Furosemide spironolacton

12.5 mg

1.5 mg

20 mg

25 mg

12.5-25 mg

1.5-3 mg

20-80 mg

25-75 mg

Chẹn Canxi

Amlodipine

Felodipin Nifedipine Retard Diltiazem

5 mg

5 mg

10 mg

60 mg

2.5-10 mg

2.5-20 mg

10-80 mg

60-180 mg

Tác động lên hệ

renin angiotensin

UCMC

Captopril Enalapril Perindopril Lisinopril

UCTT Irbesartan

Losartan

Telmisartan

Valsartan

25 mg

5 mg

5 mg

5 mg

75 mg

25 mg

40 mg

80 mg

25-100 mg

4-40 mg

5-10 mg

10-40 mg

150-300 mg

25-100 mg

20-80 mg

80-160 mg

Chẹn  bêta  giao

cảm

Bisoprolol

Metoprolol

2.5 mg

50 mg

2.5-10 mg

50-100 mg

Tác động lên hệ

giao  cảm  trung ương

Methyldopa

250 mg

250-2000 mg

Giãn  mạch  trực

tiếp

Hydralazine

10 mg

12-100 mg

Tin cùng chuyên mục